Xin chào các bạn, Chúng ta lại gặp nhau tại studytienganh rồi. Hôm nay như tiêu đề bài viết thì chúng ta cùng khám phá cụm từ beat up là gì. Các bạn đã biết gì về stand down rồi nhỉ ? Nếu không biết gì về cụm từ này thì chúng ta cùng đọc bài viết để hiểu rõ hơn nhé, còn nếu các bạn đã biết một ít về cụm từ này thì cũng đừng bỏ qua bài viết. Bởi vì trong bài viết ở phần đầu chúng ta sẽ tìm hiểu về stand down là gì ? Mình nghĩ phần này sẽ có kha khá các bạn biết rồi đấy! Nhưng đến phần thứ hai chúng ta sẽ tìm hiểu thêm về cấu trúc và cách dùng , khá là thú vị đấy!. Và để các bạn có thể áp dụng cụm từ vào trong giao tiếp hoặc các bài viết nên studytienganh đã cung cấp cho các bạn một các ví dụ anh-việt đi kèm với các cấu trúc. Các bạn đã hứng thú chưa? Vậy còn chần chừ gì nữa ? Cùng đi vào bài viết với mình nào!
Stand Down nghĩa là gì
Ảnh minh họa stand down là gì
Stand down trong tiếng Anh là một cụm động từ. Là một cụm từ ở cấp độ B1. Nếu các bạn muốn biết thêm về các cụm từ để nâng cấp trình độ tiếng Anh của mình thì chỉ việc theo dõi studytienganh nhé! Vì chúng tớ cập nhật các cụm từ, thành ngữ mới mỗi ngày.
Stand down có cách phát âm theo IPA theo Anh Anh là /stænd daʊn/
Stand down có cách phát âm theo IPA theo Anh Mỹ là /stænd daʊn/
Chúng ta có cách chia động từ stand down như sau : stand down - stood down - stood down
Stand down mang nghĩa là từ chức, rút lui
Cấu trúc và cách dùng cụm từ Stand Down
Theo từ điển Cambridge Stand down nghĩa là từ bỏ hoặc rời bỏ một công việc hay một vị trí chính thức gì đó.
Ảnh minh họa stand down là gì
Ví dụ :
-
He stood down to make way for the younger generation.
-
Anh ấy rời vị trí để mở đường cho thế hệ trẻ hơn.
-
In three months I am going to stand down.
-
Trong ba tháng nữa, tôi sẽ về hươu.
Tuy nhiên trong quân đội chúng ta dùng stand down với nghĩa là rút lui.
Ảnh minh họa stand down là gì
Ví dụ:
-
Did you say that the CIA stood down?
-
Có phải bạn đã nói là CIA đã rút lui rồi đúng không ?
-
Stand down for now and wait for my order.
-
Hãy rút lui bây giờ và đợi lệnh của tôi.
Stand down được sử dụng như một nội động từ, hoặc chúng ta có thể thấy được dùng với cấu trúc.
Stand down as something.
Ví dụ :
-
He stood down as leader.
-
Anh ấy đã từ chức lãnh đạo.
Ví dụ Anh Việt:
Ví dụ:
-
He orders his men to stand down and return to their place.
-
Anh ấy ra lệnh cho người của anh ấy rút lui và quay về chỗ của họ.
-
He is trying to put pressure on me so that I stand down.
-
Anh ấy đang cố gắng đặt áp áp lực lên tôi để tôi nghỉ việc.
-
Peter was expected to stand down Tuesday as party leader.
-
Mọi người nghĩ Peter sẽ từ chức lãnh đạo vào thứ ba.
-
However, five hours prior to the meeting he told us he will stand down.
-
Tuy nhiên, năm tiếng trước buổi họp anh ấy nói với chúng rằng sẽ từ chức.
-
Having made their point clearly, it seems likely the staff will stand down.
-
Sau khi rõ ràng đưa ra quan điểm của mình, có vẻ như các nhân viên sẽ từ chức.
-
This is clearly violated after the user was asked to stand down.
-
Điều này vi phạm rõ ràng sau khi người dùng được yêu cầu rời khỏi.
-
He was obliged to stand down as an election candidate.
-
Anh ấy đủ điều kiện để rút khỏi ứng viên cuộc bầu cử.
-
The opinion that the president should stand down has gained considerable support.
-
Ý kiến rằng chủ tịch nên từ chức đạt được sự ủng hộ mạnh mẽ.
Một số cụm từ liên quan
Sau đây mình sẽ cung cấp cho các bạn các giới từ đi với động từ stand để tạo thành các cụm động từ. Dưới đây là bảng bao gồm từ/ cụm từ và nghĩa của từ. Học các cụm động từ qua bảng giúp bạn dễ phân biệt chúng hơn đấy.
Từ / Cụm từ liên quan với stand down
Nghĩa của từ / cụm từ
stand for something
cho phép việc gì đó xảy ra hoặc tiếp tục thực hiện
stand for something
viết tắt của cái gì đó
stand up to somebody
đối mặt với ai đó
stand over somebody
đứng rất gần với ai và quan sát họ rất kỹ
stand around
đứng đâu đó và không làm gì cả
Ví dụ :
-
You're a bully and I won't stand for it.
-
Bạn là một kẻ bắt nạt và tôi sẽ không để chuyện đó xảy ra nữa.
-
Q&A stands for question and answer.
-
Q&A viết tắt cho câu hỏi và trả lời
-
They tried to stand up to his boss but they just weren't strong enough.
-
Họ cố gắng đối đầu với sếp mình nhưng họ không đủ mạnh mẽ.
-
You don't have to stand over me all the time. I can do cooking by myself!
-
Mẹ không cần phải quan sát con kỹ như vậy. Con có thể tự nấu ăn mà.
-
What are you doing standing around? Quick, get upstairs and prepare for the next exam.
-
Con đứng đó làm gì? Lên lầu và chuẩn bị cho bài kiểm tra tiếp theo đi, nhanh lên !
Bài viết đến đây là hết rồi. Chúc các bạn một tuần học tập vui vẻ .