Một biệt danh hay, ý nghĩa là cách chúng ta thể hiện tình cảm, sự chân trọng của mình với mọi người. Nếu bạn chưa biết đặt biệt danh cho cho người yêu, bạn bè hay bé yêu của mình hãy tham khảo list biệt danh dễ thương, độc đáo nhất trong bài viết này nhé!
Biệt danh là gì? Có nên đặt biệt danh không?
Biệt danh thực chất là những cái tên thay thế cho tên thật được người khác gọi với ý định là tạo điểm nhấn, dễ nhớ, dễ gọi, dễ thương, đáng yêu. Biệt danh xuất hiện khi ta có ấn tượng về người đó và mối quan hệ của hai người đã thân thiết, quen thuộc.
Đặt biệt danh hay cho người yêu, crush, bạn thân để thể hiện sự yêu mến của mình dành cho người đó. Những cái tên hay, thân mật qua cách xưng hô sẽ giúp cho tình yêu, tình bạn trở nên gắn bó hơn.
Biệt danh cute nhất
Biệt danh hay cho người yêu, crush là nam
Đối với người yêu thì biệt danh giống như một chất xúc tác đặc biệt, khiến cho mối quan hệ trở nên ngọt ngào hơn rất nhiều. Bởi nếu chỉ “anh ơi, em à” thì nghe cũng chẳng ai phát hiện được các bạn có là người yêu của nhau hay không.
Bởi vậy, biệt danh sinh ra để làm mới, tăng ngọt ngào và cả sự “sở hữu” vì chỉ người yêu bạn mới được gọi bạn như vậy.
1. Chồng gọi: Bạn có thể dùng biệt danh này để lưu số điện thoại của bạn trai.
2. Pet: Nghĩa là vật nuôi của bạn.
3. Chàng ngốc đáng yêu: Cách gọi yêu thương dành cho người yêu của bạn.
4. Cowboy: Nghĩa là chàng trai núi rừng.
5. Baby boy: Chàng trai bé nhỏ.
6. Ck iu: Chồng yêu.
7. Ahihi đồ ngốc: Biệt danh theo trend.
8. Anh bạn đời: Ý muốn gắn bó với anh ấy suốt cả cuộc đời này.
9. Anh iu: Một biệt danh đơn giản nhưng đầy ý nghĩa.
10. Iu chồng nhất: Nghĩa là yêu chồng nhất.
11. Chàng ngốc: Một biệt danh đáng yêu.
12. Cục nợ: Biệt danh độc đáo.
13. Heo iu: Đây là một biệt danh khá hợp lý nếu người yêu của bạn tuổi Hợi.
14. Người hầu: Biệt danh trùng với tên của một bài hát vô cùng ý nghĩa.
15. Anh trai mưa: Biệt danh đặt theo trend của bài hát Em gái mưa.
16. Iu nhất trên đời: Trên đời này em chỉ yêu mỗi mình anh.
17. Honey: Biệt danh ngọt ngào quen thuộc.
18. Hoàng tử trong mơ: Biệt danh theo một bộ phim nổi tiếng.
19. Bạn đời: Biệt danh dành cho chồng.
20. Ông xã: Biệt danh nổi tiếng thời 9x.
21. Crush: Biệt danh đặt cho người mà mình thích.
22. Heo mập: Dành cho bạn trai có thân hình mũm mĩm.
23. Ngân hàng: Biệt danh dành cho bạn trai nhiều tiền.
24. Đồ đáng ghét: Biệt danh nghe đáng ghét nhưng thực ra không phải vậy.
25. Hero: Nghĩa là anh hùng.
26. Của nợ: Nợ ở đây là nợ tình.
27. Chàng trai năm ấy: Biệt danh theo một bộ phim nổi tiếng của Việt Nam.
Biệt danh cho người yêu crush là nữ
Những biệt danh hay, cute, đáng yêu chính là liều thuốc sưởi ấm trái tim con người, là một thứ gì đó làm cho các mối quan hệ trở nên ngọt ngào, yêu thương hơn.
Nhưng bạn đang phân vân không biết đặt biệt danh như thế nào cho những người quan trọng với bạn thì hãy tham khảo dưới đây nhé:
1. Doris: Xinh đẹp.
2. Bà xã: Đây là biệt danh khá phổ biến cho người yêu là nữ.
3. Nhỏ ơi: Một biệt danh khá đáng yêu.
4. Công chúa: Biệt danh được nhiều chị em yêu thích.
5. Lamb: Biệt danh mang nghĩa là em gái nhỏ nhắn.
6. Cục nợ đời tôi: Một biệt danh siêu dễ thương.
7. Bánh bao: Dành cho cô nàng người yêu mũm mĩm.
8. My Darling: Nghĩa là người yêu của tôi.
9. Sư tử: Biệt danh dành cho cô người yêu khá hung dữ.
10. My life: Cuộc đời tôi.
11. Big Love: Tình yêu lớn.
12. Xoài xanh: Nghe biệt danh thôi mà đã thấy chua rồi.
13. Công chúa nhỏ: Biệt danh thể hiện sự đáng yêu.
14. Lọ lem: Biệt danh đặt theo nhân vật trong truyện cổ tích.
15. Nấm lùn: Biệt danh dành cho người yêu có chiều cao khiêm tốn.
16. Hằng Nga: Biệt danh dành cho người yêu có ngoại hình xinh đẹp
17. Vk iu: Vợ yêu.
18. Em iu: Tên gọi khá phổ biến.
19. Ngực lép: Biệt danh dành cho những cô nàng có vòng 1 khiêm tốn.
20. Vợ gọi: Biệt danh để lưu trong danh bạ.
21. Cute: Dễ thương.
22. Baby Girl: Nghĩa là cô gái nhỏ.
23. Hổ cái: Biệt danh dành cho người yêu hung dữ.
24. Mèo con: Biệt danh đáng yêu.
25. Bà già khó tính: Biệt danh dành cho cô nàng có tính cách khó tính.
26. vợ nhất: Chắc chắn các cô nàng sẽ rất thích biệt danh mà bạn đặt cho họ.
27. Cục vàng: Có nghĩa là quý báu.
28. Vợ là số 1: Biệt danh hàng đầu trong việc nịnh người yêu.
29. Cục cưng: Biệt danh đặt theo người miền Tây.
Biệt danh hay, cute cho bạn thân là nữ
Giữa rất nhiều cái tên khác nhau, bạn đang băn khoăn không biết nên lựa chọn cái tên nào cho những người bạn thân của mình? Hãy tham khảo list biệt danh siêu cute cho cô nàng bạn thân của mình dưới đây nhé!
1. Cấp Cứu 115
2. Combo Xấu Lùn FA
3. Heo Sữa
4. Thùng Phi Di Động
5. Bà cụ non
6. Tiểu thư 2 lúa
7. Con Điêng
8. Nhóc thích khóc
9. Bánh bèo ăn hại
10. Bạn rất thân
11. Bánh ngọt của tui
12. Con chập
13. Thánh ăn quà
14. Khờ đáng yêu
15. Ngoan hâm dở
16. Má lúm đáng iu
17. 3 Vòng Như 1
18. Con Bạn Chuẩn Men.
Cho bạn thân là nam
Khác với con gái, những người bạn thân là con trai thường khá mạnh mẽ, đàn ông và bản lĩnh. Những nickname cho bạn thân là con trai vì thế cũng cần thật sáng tạo, hài hước, giúp họ thể hiện được cá tính, sự mạnh mẽ của mình.
1. Thằng Bạn Dở Hơi
2. Đồ Phản Bội
3. Thằng bạn 3D
4. Gấu bướng bỉnh
5. Ông Cụ Non
6. Đồng Hồ Báo Thức
7. Đồ mê gái
8. Thằng Khờ
9. Thằng Xăng Pha Nhớt
10. Mọt Sách
11. Đại bàng
12. Chim sẻ
13. Thằng ngáo ngơ
14. Người yêu hờ
15. Giáo Sư
16. Đồ Sịp Hồng
17. Heo Cụ.
Biệt danh hay, nick name kute cho bé gái
Hiện nay ngoài tên khai sinh, biệt danh cho con gái được cha mẹ rất chú trọng. Đối với con gái biệt danh thường cute và dễ thương gắn với những kỷ niệm của cha mẹ.
1. Bé bự
2. Còi
3. Nấm lùn
4. Mỡ
5. Mèo ú
6. Bánh bao
7. Mắt nai
8. Tiểu công chúa
9. Tini
10. Híp
11. Cà rốt
12. Bé nhím
13. Vẹt con
14. Bí ngô
15. Đậu đỏ
16. Su su
17. Dưa hấu
18. Bé gạo
19. Bé Tiêu
20. Bé hồng
21. Bé sóc
22. Bé mèo
Biệt danh cute cho bé trai
Nếu bạn chuẩn bị sinh bé nhưng chưa biết nên chọn biệt danh cho con, biệt danh dễ thương cho bé trai như thế nào vừa hay vừa ý nghĩa, hãy tham khảo những gợi ý dưới đây nhé!
1. Su mô
2. Gấu
3. Mỡ
4. Béo
5. Gầy
6. Tí
7. Phính
8. Su mô
9. Củi
10. Bự
11. Choắt
12. Dế
13. Tròn
14. Xoăn
15. Tẹt
16. Sún
17. Cacao
18. Pepsi
19. Cà Phê
20. Sữa
21. Bông
22. Sô Cô La
23. Mun
24. Nhí
25. Hạt Tiêu
26. Mận
27. Min
28. Max
Biệt danh hay, hài hước nhất
Biệt danh hài hước cho người yêu, crush là nam
Trong cuộc sống, tiếng cười có lẽ là thứ duy nhất xua tan đi những mệt nhọc, ưu phiền, làm cho con người ta trở nên lạc quan, yêu đời hơn. Chúng ta hãy đặt biệt hiệu cho bạn trai của mình bằng những biệt danh hay, hài hước nhất nhé.
1. Kẻ cắp trái tim
2. Đồ đáng ghét
3. Đồ tồi
4. Soái ca lòng tôi
5. Chàng trai năm ấy
6. Thiên thần của tôi
7. Cái đồ lạnh lùng
8. Cục xương không dinh dưỡng
9. Chàng trai mắt cười
10. Bồ công anh trong gió
11. Đôi mắt buồn
12. Bùa mê
13. Người tình trong mộng
14. My crush is the best
15. Cái đồ khốn kiếp
16. Nắng hạ
17. Mưa xuân
Cho người yêu crush là nữ
Các chàng trai có thể tham khảo những biệt danh cho crush hài hước, đặt biệt danh cho con gái trên messenger cute và siêu dễ thương. Thậm chí bạn cũng có thể sử dụng những biệt danh dưới đây để đặt tên gợi nhớ zalo cho người yêu cũng rất phù hợp.
1. Dâu tây
2. Mẹ ba
3. Tình yêu to bự của tôi
4. Trà sữa
5. Mỹ nhân
6. Bạn thân ơi
7. Cô gái của tôi
8. Công chúa nhỏ
9. Giai nhân
10. Nữ đầu bếp
11. Cô nàng khó tính
12. Gấu nhưng không xấu
13. Bông hậu của tui
14. Mắm tép
15. Chuông báo thức
16. Bà quản gia
17. Mẹ hai.
Cho bạn thân là nữ
Nếu bạn có cô bạn thân thì đừng quên đặt 1 biệt danh hay, hài hước cho cô nàng ấy nhé. Để thể hiện sự 'lầy lội' trong mối quan hệ này, bạn có thể đặt những biệt danh hài hước dưới đây:
1. Ăn ăn và ăn
2. Béo
3. Cá sấu chúa
4. Chanh chua
5. Cháu ngoan Bác Hồ
6. Chập
7. Còi
8. Con bạn rất thân
9. Con bố X
10. Con dở
11. Con đẫy
12. Con điên
13. Con mắm
14. Con ngáo
15. Con nhỏ mê trai
16. Cô nàng đanh đá
17. Cô nàng ngốc nghếch
18. Dog
19. Điên nhất hội
20. Đỏng đảnh girl
21. Động không đáy
22. Gà khờ
23. Gà tồ
24. Gấu bướng bỉnh
25. Gấu trúc
26. Gì cũng được
27. Giun
28. Hâm hấp
29. Heo chúa
30. Heo mọi
31. Heo quay
32. Híp
33. Hoa hậu phường Bưởi
34. Hoa hậu xóm chùa
35. Hót gơ
36. Hơ nì
37. Hớn
38. Kem
39. Khìn
40. Lầy lội gơ
41. Monkey
42. Mụp
43. Nấm lùn
44. Ngố
45. Nhóc
46. Nhóc thích khóc
47. Rùa
48. Ruồi
49. Thánh ăn quà
50. Thánh chém
51. Thánh nhây
52. Thánh nhọ
53. Thích tất cả
54. Tiểu thư
55. Tồ Tẹt
56. Tròn
57. Tũn
58. Ú nu ú na
59. Xì Trum
60. Xoăn.
Cho bạn thân là nam
Niềm vui của con gái khi có một đứa bạn thân khác giới chính là sẽ được cưng chiều cũng như bắt nạt hắn ta mà không sợ bị giận hờn.
Khác với mấy cô bạn gái, những đứa bạn thân là nam nhân thì khá mạnh mẽ và bản lĩnh. Vậy nên biệt danh cho bạn thân khác giới là nam cũng sẽ thể hiện được cá tính, và thêm chút hài hước của họ.
1. Bạch công tử
2. Bánh bao
3. Boy ăn nhiều
4. Boy đại gia
5. Boy đại thịt
6. Boy Handsome
7. Boy nhà giàu
8. Bồ Nhí
9. Cò
10. Công tử xóm núi
11. Cờ hó
12. Dog
13. Đại bàng
14. Đại ca
15. Đại ca lớp 1A
16. Đại nhân
17. Đồ mê gái
18. Friend
19. Gấu chó
20. Giang hồ phố núi
21. Hắc công tử
22. Heo sữa
23. Híp
24. Hớn
25. Ka Ka
26. Móm
27. Mon
28. Mụp
29. Người tình không bao giờ cưới
30. Người yêu hờ
31. Pet cưng
32. Quắn
33. Quắt đại ca
34. Ruồi
35. Tèo Teo
36. Thanh niên thích quạu
37. Thằng khờ
38. Thằng ngáo ngơ
39. Thùng phi di động
40. Tí sún
41. Tiểu mỹ thụ
42. Tiếu ngạo giang hồ
43. Tiểu nhân
44. Tít
45. Tóc xoăn
46. Tỏn
47. Tun
48. Tủn
49. Tũn
50. Xăng pha nhớt
51. Xoăn
52. Xuân tóc đỏ.
Biệt danh hài hước cho bé gái
Với bé gái, mẹ có thể đặt nhiều biệt danh hài hước cho con. Nếu đang lăn tăn chưa biết chọn tên ở nhà như nào hãy tham khảo gợi ý dưới đây:
1. Mận
2. Đậu bắp
3. Nho
4. Xoài
5. Táo
6. Cam
7. Mèo
8. Ong
9. Ỉn
10. Bống
11. Cún
12. Sóc
13. Nhím,..
Biệt danh hài hước ở nhà cho bé trai
Nếu đang tìm biệt danh hay cho bé trai ở nhà thì list biệt dành hài hước dưới đây sẽ là những gợi ý hoàn hảo cho bố mẹ nhé!
1. Hổ
2. Sư Tử
3. Thỏ
4. Gấu
5. Báo
6. Sói
7. Sóc
8. Khỉ
9. Thiếu Gia
10. Chớp
11. Sét
12. Mít Ướt
13. Superman
14. Joker
15. Bom
Biệt danh lầy lội nhất
Cho người yêu, crush là nam
Bạn đang tìm kiếm những biệt danh lầy lội nhất dành cho người yêu, crush, bạn bè hay con trai, con gái của mình? Dưới đây mình sẽ gửi tới các bạn tên biệt hiệu độc đáo cho bạn thoả sức lựa chọn nhé.
1. Cơn mưa ngang qua
2. Chỉ là thoáng qua
3. Đồ của người ta
4. Đôi mắt thiên thần
5. Giấc mơ ngọt ngào
6. Kẻ cắp linh hồn
7. Lời nói dối
8. Cái bóng khổng lồ
9. Cơn mưa mùa hạ
10. Ánh nắng của tôi
11. Người đặc biệt
12. Người bạn rất thân
13. Tri kỷ
14. Người cùng bước qua tuổi xuân
15. Thanh xuân của tôi
16. Người cho tôi bình yên
17. Cầu vồng sau mưa
18. Bức tường sắt
19. Đồ tàn nhẫn
20. Đồ độc ác
21. Vết thương chưa lành
22. Góc nhỏ trong tim
23. Thiên thần áo trắng
24. Không phải của mình
25. Chỉ là mơ thôi
26. Lạnh lùng
27. Lạnh hơn băng
28. Thuốc đắng
29. Độc dược
30. Nơi xa vời
31. Người ta có thương mình đâu.
Biệt danh lầy lội cho người yêu crush là nữ
Đối với những cặp đôi đang yêu nhau thì việc đặt biệt danh cho ny, crush là nam như thế nào cho lầy lội nhất là điều mà nhiều bạn gái quan tâm. Nếu bạn cũng đang tìm biệt hiệu cho ny, crush là nam thì tham khảo danh sách dưới đây nhé.
1. Bạn gái cùng phòng
2. Nữ hoàng của tôi
3. Hàng chất lượng cao
4. Không mưa không nắng
5. Của để dành
6. Cô dâu của tôi
7. Pet yêu
8. Cún cưng
9. Chị hai
10. Thuốc nổ TNT
11. Cha nội
12. Bác bảo vệ
13. Chị đại
14. Tiểu thư đỏng đảnh
15. Gà con
16. Gà mái
Biệt danh, nickname cho bạn thân là nữ
Trong cuộc đời của mỗi người, chắc hẳn ai cũng có ít nhất một người bạn thân. Bạn thân là đứa mà có thể chịu đựng bạn kể cả những lúc bạn ẩm ương nhất, là nơi mà bạn có thể dựa vào.
Nếu bạn thân bạn là nữ còn chần chờ gì mà không đặt cho nó một cái biệt danh hay không kém phần lầy lội nhất.
1. Bạn gái nhà người ta
2. Yêu không thì bỉu
3. Nhóc con
4. Nhóc thích truyện
5. Trùm của trùm
6. Bợm nhậu
7. Bà tám
8. Thanh niên bắng nhắng
9. Dê xồm
10. Đồ lươn lẹo
11. Mít đặc
12. Mít ướt
13. Đầu gấu
14. Thanh niên khó đào tạo
15. Sư tử đầu đàn
16. Cá sấu
17. Đầu tôm
18. Quý cô khó tính
19. Cô nàng khó ưa
20. Cám not Tấm.
Biệt hiệu, tên thân mật cho bạn thân là nam
Có lẽ tình bạn là thứ gắn bó bền lâu với mỗi người chúng ta hơn cả tình yêu. Đôi lúc có những chuyện ta không thể nói được với người thân nhưng lại có thể thoải mái giãi bày với đứa bạn thân.
Vậy hãy dành tặng cho bạn thân nam của bạn một biệt hiệu ấn tượng nhất nhé.
1. Xã hội đen
2. Thanh niên mềm
3. Đặc vụ CIA
4. Điệp viên 007
5. Người rơi
6. Xấu trai
7. Hồn ma
8. Chuẩn men 100%
9. Dựa ế ai mua không
10. Ông lão u30
11. Mê bóng nhưng không bị bóng
12. Đại ca 6 múi
13. Thanh niên yêu cún
14. Men m8
15. Boy m75
16. Boy hay cười
17. Không thích đùa
18. Bá tước cô độc
19. Ngầu ca
20. Trai ngoan hiền
21. Thích thể hiện
22. Mr. Cái gì cũng biết
23. Mật vụ ngầm
24. Cớm
25. Cháu đích tôn
26. Giống tốt
27. Khoác lác
28. Giáo sư bộ môn chém
29. Men điềm tĩnh
30. Bồ người ta
31. Bạn trai quốc dân
32. Con rể tương lai
33. Ông bà trẻ
34. Ăn chơi không sợ mưa rơi
35. Chìa khóa đa năng
36. Chàng trai của Mị
37. Heo quay
38. Sếp ông
39. Gà trống
40. Vừa men vừa điệu
41. Ông nội
42. Quý ông hoàn hảo
43. Vua chăng hoa
44. Mọt sách
45. Người truyền cảm hứng
46. Ông bố đảm đang
47. Người hùng thầm lặng
48. Người đứng sau
49. Chàng trai tuyệt vời
50. Đẹp như tạc tượng
51. Xấu như gấu.
Biệt danh lầy lội cho bé gái
Hiện nay, các bậc làm cha làm mẹ rất quan tâm đến việc đặt biệt danh cho cô công chúa nhỏ của mình. Nhưng những tên nào cho bé gái vừa dễ thương vừa lầy lội thì ba mẹ tham khảo sau đây.
1. Nấm
2. Trà sữa
3. Gạo
4. Phô mai
5. Sushi
6. Xu kem
7. Bắp cải
8. Cam/ Quýt
9. Dưa hấu
10. Gạo
Biệt danh độc đáo, hài hước cho bé trai
Biệt danh hay cho bé trai là những cái tên gọi khác ở nhà, không có ý nghĩa pháp lý mà chỉ nhằm mục đích dễ nhớ, dễ gọi, hài hước. Dưới đây là tổng hợp những biệt hiệu lầy lội nhất dành cho bé trai nhà bạn nhé.
1. Cún: Ba mẹ đặt tên ở nhà cho bé trai 2022 mong con sẽ sống tình cảm và chân thành.
2. Bé heo: Con có thân hình mũm mỉm đáng yêu.
3. Tôm: Con là người tinh nghịch và năng động.
4. Voi: Con có thân hình to lớn, mạnh mẽ và dũng mãnh.
5. Tép: Con nhỏ nhắn, đáng yêu và năng động.
6. Beo: Mong con sẽ khỏe mạnh, hoạt bát và năng động.
7. Tí: Ba mẹ đặt tên ở nhà cho bé trai 2022 mong con thông minh và nhanh nhẹn.
8. Nhím: Mong con sẽ luôn mạnh mẽ và luôn có khả năng bảo vệ mình trước những sóng gió.
9. Gấu: Mong con sẽ luôn khỏe mạnh, dũng mãnh, cao to và tốt bụng.
10. Thỏ: Mong con nhanh nhẹn, tháo vát và đáng yêu.
11. Sò: Mong con luôn hạnh phúc, ngoan ngoãn với ba mẹ.
12. Nai: Mong con sẽ hiền lành và đáng yêu.
13. Nghé: Ba mẹ đặt tên ở nhà cho bé trai 2022 là nghé vì con cá tính, mong con sẽ thành đạt.
14. Sóc: Mong con nhanh nhẹn, hoạt bát và đáng yêu.
15. Cò: Con là cậu bé cao và ốm nhưng rất hiền lành.
Biệt danh độc đáo, không đụng hàng
Biệt danh độc đáo cho người yêu, crush là nam
Nếu ny, crush bạn là nam, hãy tham khảo một số biệt danh cực kỳ độc đáo, lầy, không đụng hàng dưới đây nhé.
1. Chồng Yêu
2. AIDS
3. ĐCMA
4. Honey
5. Iu Anh Nhất
6. Bạn Đời
7. ML
8. Ck Tao Đấy
9. Anh Yêu
10. Ck Iu
11. Ck Yêu
12. Cún Đáng Yêu
13. Chàng Trai Của Tôi
14. My Angel
15. Anh Ngốc Đáng Yêu
16. Hero
17. Anh Bạn Đời
18. My Love
19. Anh Yêu.
Nickname độc đáo cho người yêu crush là nữ
Nếu người yêu, crush là nữ hãy mạnh dạn đặt biệt danh cho cô ý bằng những cái tên độc lạ nhé. Chắc chắn đối phương sẽ rất thích khi được đặt những biệt hiệu hay như thế này đấy.
1. Kế toán trưởng
2. Người tình ngàn năm
3. Vợ cưng
4. Bà tiên
5. Vợ nhặt
6. Lò thuốc súng
7. Sư tử hà đông
8. Mr. Hay ghen
9. Vk là số 1
10. Mèo con
11. Người tình của Hằng Nga
12. Người tình cuối
13. Tình đầu
14. Gà mẹ
15. Cuộc gọi lúc 0h
16. Lợn con
17. Bà chủ nợ
18. Quản gia
19. Sếp bà
20. Bố của những đứa con tương lai
21. Chồng tao
22. Khủng long thời tiền sử
23. Đồng thời báo thức
24. Hân ni ơi (honey)
Biệt danh hay không đụng hàng cho bạn thân là nữ
Với những đứa bạn thân là nữ, việc đặt biệt danh cho nó là một điều gì đó rất thú vị, giúp tăng thêm tình bạn và thể hiện tình cảm của bạn dành cho họ. Dưới đây là danh sách các biệt danh cho bạn thân là nữ mà các bạn có thể tham khảo.
1. Hàng quý hiếm
2. Đồ cổ
3. Thanh niên nghiêm túc
4. Lão Hạc thời @
5. Gấu mèo bắc Mỹ
6. Dúi lé (tên một chú chó cực kỳ nổi tiếng trên MXH)
7. Của nợ
8. Nợ đời
9. Mẹ thiên hạ
10. Rich kid
11. Ms. Điên khùng
12. Đồ khùng
13. Loa phường
14. Cái thứ lăng nhăng
15. Ms. Đào hoa
16. Đồ đào mỏ
17. Cún cưng
18. Tiểu thư chân ngắn
19. Cục cưng đây rồi
20. Cái thứ đáng yêu
21. Đồ đáng ghét
22. Đồ lẻo mép
23. Dưa leo
24. Đồ hóng hớt
25. Hít drama
26. Chị điệu
27. Chị Chảnh
28. Quý bà chanh sả
29. Superhero phiên bản lỗi
30. Hoa hậu phường
31. Bông hậu xóm
32. Hoa hồng đen
33. Cú đêm
34. Thích cà khịa
35. Đồ chảnh chọe
36. Thánh ăn
37. Thánh buôn chuyện
38. Cái thứ đen tối
39. Dê thôi đừng dâm
40. Con nhà giàu
41. Con nhà lòi
Nickname không đụng hàng cho bạn thân là nam
Các bạn có thể sử dụng những biệt danh độc đáo, lầy lội để thay cho tên thật của đứa bạn thân là nam dưới đây nhé.
1. Thái Dúi
2. Nguyễn Văn Dúi
3. Soái ông
4. Quý ông lạnh lùng
5. Cục nợ trăm năm
6. Đồ ngốc
7. Chàng ngốc
8. Soái ca năm đó
9. Người tình tuổi 17
10. Đại gia chính cống
11. Hoàng tử ếch
12. Hắc mã hoàng tử
13. Cao thủ võ lâm
14. Ngủ ngày cày đêm
15. Mr. Đầu đinh
16. Chọc ca
17. Đại ca
18. Hắc ca ca
19. Chàng trai 4 mắt
20. Trong nóng ngoài lạnh
21. Fan Messi
22. Anti Fan Ronaldo
23. Bảnh ca
24. Băng đảng mafia
Nick name, tên gọi ở nhà độc đáo cho bé gái
Nếu cha mẹ thích đặt tên cho con gái mình độc đáo, không đụng hàng thì đừng bỏ qua danh sách biệt danh hay cho bé gái dưới đây nhé.
1. Trà sữa
2. Cacao
3. Sữa
4. Trà xanh
5. Pepsi
6. Coca
7. Noel
8. Tết
9. Tuyết
10. Euro
11. Valentine
12. Oscar
13. Vu lan
Biệt danh độc đáo cho bé trai
Những biệt danh cho bé trai độc đáo, ngầu, không đụng hàng sẽ tạo ra tiếng cười và đồng thời còn thể hiện cá tính riêng của bé nhà mình. Ba mẹ hãy tham khảo những biệt hiệu dưới đây nhé!
1. Cu Beo: Đặt tên con ở nhà là Cu Beo mong con luôn khỏe mạnh và mạnh mẽ.
2. Cu Tí: Con là cậu bé nhỏ nhắn và nhanh nhẹn.
3. Cu Tít: Con rất vui vẻ và đáng yêu.
4. Cu Bin: Con là cậu bé hài hước.
5. Sáo: Ba me đặt tên ở nhà cho bé trai 2022 là Sáo mong con hoạt bát và vui vẻ.
6. Tèo: Mong con dễ nuôi và mau lớn.
7. Sung: Mong con có cuộc đời sung túc và viên mãn.
8. Pháo: Mong con mạnh mẽ.
9. Sâu: Tên hay cho bé trai ở nhà là Sâu mong con sẽ nhanh nhẹn và đáng yêu.
100+ biệt danh bằng tiếng Anh hay nhất
Biệt danh hay cho người yêu, team có gấu bằng tiếng Anh
Những cặp đôi yêu nhau hay sử dụng nhiều cái tên thân thuộc, cute. Bạn đã bao giờ nghĩa sẽ đặt tên người yêu bằng một cái tên tiếng Anh nào chưa? Hãy để mình gợi ý cho bạn một vài cái biệt danh nhé.
1. Angel: thiên thần2. Babe: bé yêu, em yêu3. Bae: cưng, bé cưng, bé yêu, tương tự như Babe4. Buddy: bạn rất thân5. Cutie: cô em xinh xắn6. Darling: người yêu, cục cưng7. Dear: người yêu dấu8. Destiny: định mệnh, “you are my destiny” có nghĩa là “anh/em là định mệnh của tôi”9. Diamond: viên kim cương quý giá10. Doll: búp bê11. Hero: anh hùng12. Honey: ngoài nghĩa gốc là “mật ong” thì từ này còn được dùng để gọi người yêu với ý nghĩa tương tự như Darling13. Love: tình yêu của tôi14. Lover: người yêu15. Mine: của tôi16. My Beloved: người tôi yêu17. My Boy/Girl: chàng trai/cô gái của tôi18. Pet: thú cưng19. Precious: vật đáng giá nhất, cục vàng20. Soul Mate: tri kỷ21. Spring: mùa xuân, người đem lại niềm vui và năng lượng cho cuộc sống của bạn22. Star: ngôi sao23. Sugar: một cách gọi người yêu khá được ưa chuộng, có ý nghĩa như “cục cưng”24. Sunshine: ánh nắng của tôi25. Superman: siêu nhân26. Sweetheart: tình nhân, được ghép từ chữ “sweet” (ngọt ngào) và chữ “heart” (trái tim)27. Sweetie: người mình yêu nhất, bắt nguồn từ chữ “sweet” (ngọt ngào)28. Teddy Bear: gấu bông29. Treasure: kho báu30. True Love: tình yêu đích thực
Biệt danh cho người yêu bằng tiếng Anh độc lạ
Bên cạnh những biệt danh phổ biến phía trên, nếu bạn muốn lựa chọn cho người yêu mình một biệt danh không đụng hàng để lưu vào điện thoại, hãy thử tham khảo một số biệt danh độc đáo sau đây:
1. Apple of My Eye: cụm từ tiếng Anh dùng để nói về người mà bạn yêu thương và tự hào nhất
2. Cherry Blossom: hoa anh đào, giống như vận đào hoa, gặp người yêu tức là gặp hoa đào
3. Dream Guy/Girl: chàng trai/cô gái trong mơ
4. Goat: G.O.A.T - viết tắt của “greatest of all time”, tuy nhiên tên gọi này cần hỏi ý đối tác trước khi sử dụng vì từ “goat” trong tiếng Anh còn có nghĩa là “con dê”
5. Kind Witch: phù thủy tốt bụng đã mê hoặc tôi
6. Kindred Spirit: tri kỷ, người có tâm hồn đồng điệu với mình
7. K.O: knockout , có thể hiểu theo nghĩa chủ động là “người bị tôi tán đổ” hay theo nghĩa bị động là “người đã đánh gục tôi” đều được
8. Lucky Charm: bùa may mắn, bùa hộ mệnh
9. My Everything: có nghĩa “người đó là tất cả của tôi”
10. Old Man/Lady: ông/bà già, mang hàm ý là “lão già nhà tôi”, “bà già nhà tôi”
11. One and Only: anh/em là duy nhất, một và chỉ một
12. Other Half: nửa còn lại, nửa kia
13. Pumpkin: bí ngô - cách người Mỹ thường dùng để gọi người yêu, tương tự như Sweetheart hay Darling
14. Smile Maker: người khiến tôi cười, người đem lại niềm vui cho tôi
15. Trouble: nghĩa gốc của từ này là “rắc rối, trở ngại”, tuy nhiên nó cũng có thể dùng để gọi người yêu với sắc thái hài hước, trêu chọc
Biệt danh hay cho người yêu bằng tiếng Anh “bao ngọt”
Biệt danh cho người yêu từ tên món ăn có thể xuất phát từ sự ngọt ngào của món ăn, dựa trên món ăn yêu thích của bạn hoặc người ấy, hay chỉ đơn giản là những món ngon gắn với kỷ niệm giữa hai người. Một số món ăn thường được gọi tên làm cameo cho các cặp đôi yêu nhau gồm có:
1. Apple: quả táo
2. Butter Candy: kẹo bơ
3. Cake: bánh gato
4. Candy: kẹo ngọt
5. Cheesecake: bánh phô mai
6. Cherry: quả anh đào
7. Cookie: bánh quy
8. Cupcake: bánh kem mini, bánh nướng nhỏ
9. Cutie Pie: bánh ngọt dễ thương
10. Dumpling: bánh bao
11. Fruitcake: bánh trái cây
12. Gummy Bear: kẹo dẻo hình gấu
13. Honey Bun: bánh mật ong
14. Hot Chocolate: một tách sô-cô-la nóng
15. Lollipop: kẹo mút
16. Marshmallow: kẹo xốp
17. Milk Tea: trà sữa
18. Mint Chocolate: sô-cô-la bạc hà
19. Muffin: bánh nướng nhỏ
20. Pancake: bánh kếp
21. Peach: quả đào
22. Peanut: đậu phộng
23. Pudding: bánh pudding
24. Soda: nước ngọt có ga
Biệt danh cho người yêu từ tên các con vật dễ thương
Đặt biệt danh cho người yêu bằng tên loài vật cũng khá phổ biến trong giới trẻ. Cách đặt tên này thường dựa trên sự liên tưởng từ ngoại hình, tính cách của người đó để gắn cho họ những nickname dễ thương.
Một số biệt danh phổ biến theo cách gọi này có thể kể đến như:
1. Bear: con gấu, cũng giống với cách gọi “gấu yêu”, “gấu cưng” trong tiếng Việt
2. Bunny: thỏ con
3. Cat: con mèo
4. Chipmunk: sóc chuột lém lỉnh, hoạt bát
5. Dolphin: cá heo
6. Dove: bồ câu - dành cho những cô gái có đôi mắt đẹp
7. Duck: con vịt
8. Eagle: đại bàng nhanh nhẹn và có đôi mắt sắc bén
9. Fox: con cáo, những bạn người yêu lém lỉnh, lắm chiêu
10. Honey Bee: ong mật, ý chỉ những người yêu siêng năng, chăm chỉ
11. Jonah: có nghĩa là “chim bồ câu” trong tiếng Do Thái, giống với Dove
12. Kitty: mèo con, mèo nhỏ
13. Lion: sư tử, biệt danh dành cho những chàng trai và cô nàng mạnh mẽ
14. Night Owl: cú đêm, người thường xuyên thức khuya nhắn tin cùng bạn
15. Oisin: có nghĩa là “con nai nhỏ” theo ngôn ngữ Ireland
16. Panda: gấu trúc
17. Penguin: chim cánh cụt
18. Puppy: chó con, cún yêu
19. Sparrow: chim sẻ
Những biệt danh tiếng Anh cực dễ thương cho bé
Với những biệt danh tiếng Anh dễ thương ngắn gọn nhưng lại đầy ý nghĩa dưới đây sẽ giúp các mẹ có thêm nhiều sự lựa chọn phong phú để đặt tên ở nhà cho các bé nhà mình.
Có thể nói hiện nay bên cạnh tên chính trong giấy khai sinh thì các bậc cha mẹ đều thích lựa chọn một cái tên tiếng Anh thật dễ thương cho bé yêu mang nhiều ý nghĩa về sự may mắn cũng như đường tương lai rộng mở.
Những biệt danh tiếng Anh dễ thương nhất cho bé gái
1. Acacia: Bất tử, phục sinh
2. Agatha: Tốt
3. Agnes: Trong sáng
4. Alida: Chú chim nhỏ
5. Alma: Tử tế, tốt bụng
6. Almira: Công chúa
7. Alva: Cao quý, cao thượng
8. Amabel / Amanda: Đáng yêu
9. Amelinda: Xinh đẹp và đáng yêu
10. Angel / Angela: Thiên thần
11. Annabella: Xinh đẹp
12. Aretha: Xuất chúng
13. Ariadne / Arianne: Rất cao quý, thánh thiện
14. Artemis: Tên nữ thần mặt trăng trong thần thoại Hy Lạp
15. Audrey: Sức mạnh cao quý
16. Aurora: Bình minh
17. Azura: Bầu trời xanh
18. Bernice: Người mang lại chiến thắng
19. Bertha: Nổi tiếng, sáng dạ
20. Bianca / Blanche: Trắng, thánh thiện
21. Brenna: Mỹ nhân tóc đen
22. Bridget: Sức mạnh, quyền lực
23. Calantha: Hoa nở rộ
24. Calliope: Khuôn mặt xinh đẹp
25. Charmaine / Sharmaine: Quyến rũ
26. Christabel: Người Công giáo xinh đẹp
27. Cleopatra: Vinh quang của cha
28. Delwyn: Xinh đẹp, được phù hộ
29. Dilys: Chân thành, chân thật
30. Doris: Xinh đẹp
31. Drusilla: Mắt long lanh như sương
32. Eira: Tuyết
33. Eirlys: Hạt tuyết
34. Elfleda: Mỹ nhân cao quý
35. Ermintrude: Được yêu thương trọn vẹn
36. Ernesta: Chân thành, nghiêm túc
37. Esperanza: Hy vọng
38. Eudora: Món quà tốt lành
39. Euphemia: Được trọng vọng, danh tiếng vang dội
40. Fallon: Người lãnh đạo
41. Farah: Niềm vui, sự hào hứng
42. Felicity: Vận may tốt lành
43. Fidelma: Mỹ nhân
44. Gladys: Công chúa
45. Glenda: Trong sạch, thánh thiện, tốt lành
46. Godiva: Món quà của Chúa
47. Gwyneth: May mắn, hạnh phúc
48. Hebe: Trẻ trung
49. Heulwen: Ánh mặt trời
50. Iolanthe: Đóa hoa tím
51. Jena: Chú chim nhỏ
52. Kaylin: Người xinh đẹp và mảnh dẻ
53. Keva: Mỹ nhân, duyên dáng
54. Ladonna: Tiểu thư
55. Laelia: Vui vẻ
56. Lani: Thiên đường, bầu trời
57. Letitia: Niềm vui
58. Maris: Ngôi sao của biển cả
59. Martha: Quý cô, tiểu thư
60. Milcah: Nữ hoàng
61. Mildred: Sức mạnh nhân từ
62. Mirabel: Tuyệt vời
63. Miranda: Dễ thương, đáng yêu
64. Olwen: Dấu chân được ban phước (nghĩa là đến đâu mang lại may mắn và sung túc đến đó)
65. Phedra: Ánh sáng
66. Philomena: Được yêu quý nhiều
67. Ula: Viên ngọc của biển cả
Tên tiếng Anh cho bé trai
Những biệt danh hay có cá tính riêng bằng tiếng Anh sẽ gây được rất nhiều thiện cảm đối với những người xung quanh bởi nghe nó vừa tây tây lại vừa đặc biệt. Hãy tham khảo những biệt danh bằng tiếng Anh cho bé trai sau đây nhé.
1. Adonis: Chúa tể
2. Alger: Cây thương của người elf
3. Alva: Có vị thế, tầm quan trọng
4. Alvar: Chiến binh tộc elf
5. Amory: Người cai trị nổi danh (thiên hạ)
6. Archibald : Thật sự quả cảm
7. Athelstan: Mạnh mẽ, cao thượng
8. Aubrey: Kẻ trị vì tộc elf
9. Augustus: Vĩ đại, lộng lẫy
10. Aylmer: Nổi tiếng, cao thượng
11. Baldric: Lãnh đạo táo bạo
12. Barrett: Người lãnh đạo loài gấu
13. Bernard: Chiến binh dũng cảm, “dũng cảm như loài gấu
14. Cadell: Chiến trường
15. Cyril / Cyrus: Chúa tể
16. Derek: Kẻ trị vì muôn dân
17. Devlin: Cực kỳ dũng cảm
18. Dieter: Chiến binh
19. Egbert: Kiếm sĩ vang danh (thiên hạ)
20. Emery: Người thống trị giàu sang
21. Fergal: Dũng cảm, quả cảm (nhất là trên chiến trường)
22. Fergus: Con người của sức mạnh
23. Garrick: Người trị vì, cai trị
24. Geoffrey : Người trị vì (yêu) hòa bình
25. Gideon: Chiến binh / chiến sĩ vĩ đại
26. Griffith: Hoàng tử, chúa tể
27. Harding: Mạnh mẽ, dũng cảm
28. Jocelyn: Nhà vô địch
29. Joyce: Chúa tể
30. Kane: Chiến binh
31. Kelsey: Con thuyền (mang đến) thắng lợi
32. Kenelm: Người bảo vệ dũng cảm
33. Maynard: Dũng cảm, mạnh mẽ
34. Meredith: Trưởng làng vĩ đại
35. Mervyn: Chủ nhân biển cả
36. Mortimer: Chiến binh biển cả
37. Ralph: Thông thái và mạnh mẽ
38. Randolph / Rudolph: Người bảo vệ mạnh mẽ (như sói)
39. Reginald / Reynold: Người cai trị thông thái
40. Roderick: Mạnh mẽ vang danh thiên hạ
41. Roger: Chiến binh nổi tiếng
42. Waldo: Sức mạnh, trị vì
43. Anselm: Được Chúa bảo vệ
44. Azaria: Được Chúa giúp đỡ
45. Basil: Hoàng gia
46. Benedict: Được ban phước
47. Clitus: Vinh quang
48. Cuthbert: Nổi tiếng
49. Carwyn: Được yêu, được ban phước
50. Dai: Tỏa sáng
51. Dominic: Chúa tể
52. Darius: Giàu có, người bảo vệ
53. Edsel: Cao quý
54. Elmer: Cao quý, nổi tiếng
55. Ethelbert: Cao quý, tỏa sáng
56. Eugene: Xuất thân cao quý
57. Galvin: Tỏa sáng, trong sáng
58. Gwyn: Được ban phước
59. Jethro: Xuất chúng
60. Magnus: Vĩ đại
61. Maximilian: Vĩ đại nhất, xuất chúng nhất
62. Nolan: Dòng dõi cao quý, “nổi tiếng
63. Orborne: Nổi tiếng như thần linh
64. Otis: Giàu sang
65. Patrick: Người quý tộc
66. Clement: Độ lượng, nhân từ
67. Curtis: Lịch sự, nhã nhặn
68. Dermot: (người) không bao giờ đố kỵ
69. Enoch: Tận tâm “đầy kinh nghiệm
70. Gregory: Cảnh giác, thận trọng
71. Hubert: Đầy nhiệt huyết
72. Phelim: Luôn tốt
73. Bellamy: Người bạn đẹp trai
74. Bevis: Chàng trai đẹp trai
75. Boniface: Có số may mắn
76. Caradoc: Đáng yêu
77. Duane: Chú bé tóc đen
78. Flynn: Người tóc đỏ
79. Kieran: Cậu bé tóc đen
80. Lloyd: Tóc xám
81. Rowan: Cậu bé tóc đỏ
82. Venn: Đẹp trai
83. Aidan: Lửa
84. Anatole: Bình minh
85. Conal: Sói, mạnh mẽ
86. Dalziel: Nơi đầy ánh nắng
87. Egan: Lửa
88. Enda: Chú chim
89. Farley: Đồng cỏ tươi đẹp, trong lành
90. Farrer: Sắt
91. Iagan: Lửa
92. Leighton : Vườn cây thuốc
93. Lionel: Chú sư tử con
94. Lovell: Chú sói con
95. Phelan: Sói
96. Radley: Thảo nguyên đỏ
97. Silas: Rừng cây
98. Uri: Ánh sáng
99. Wolfgang: Sói dạo bước
100. Alden: Người bạn đáng tin
101. Alvin: Người bạn elf
102. Amyas: Được yêu thương
103. Aneurin: Người yêu quý
104. Baldwin: Người bạn dũng cảm
105. Darryl: Yêu quý, yêu dấu
106. Elwyn: Người bạn của elf
107. Engelbert: Thiên thần nổi tiếng
108. Erasmus: Được yêu quý
109. Erastus: Người yêu dấu
110. Goldwin: Người bạn vàng
111. Oscar: Người bạn hiền
112. Sherwin: Người bạn trung thành
113. Ambrose: Bất tử, thần thánh
114. Christopher: (Kẻ) mang Chúa
115. Isidore: Món quà của Isis
116. Jesse: Món quà của Chúa
117. Jonathan: Món quà của Chúa
118. Osmund: Sự bảo vệ từ thần linh
119. Oswald: Sức mạnh thần thánh
120. Theophilus: Được Chúa yêu quý
121. Abner: Người cha của ánh sáng
122. Baron: Người tự do
123. Bertram: Con người thông thái
124. Damian: Người thuần hóa (người/vật khác)
125. Dante: Chịu đựng
126. Dempsey: Người hậu duệ đầy kiêu hãnh
127. Diego: Lời dạy
128. Diggory: Kẻ lạc lối
129. Godfrey: Hòa bình của Chúa
130. Ivor: Cung thủ
131. Jason: Chữa lành, chữa trị
132. Jasper: Người sưu tầm bảo vật
133. Jerome: Người mang tên thánh
134. Lancelot: Người hầu
135. Leander: Người sư tử
136. Manfred: Con người của hòa bình
137. Merlin: Pháo đài (bên) ngọn đồi biển
138. Neil: Mây, “nhiệt huyết, “nhà vô địch
139. Orson: Đứa con của gấu
140. Samson: Đứa con của mặt trời
141. Seward : Biển cả, chiến thắng, canh giữ
142. Shanley: Con trai của người anh hùng
143. Siegfried: Hòa bình và chiến thắng
144. Sigmund: Người bảo vệ thắng lợi
145. Stephen: Vương miện
146. Tadhg: Nhà thơ, “nhà hiền triết
147. Vincent : Chinh phục
148. Wilfred: Mong muốn hòa bình
Biệt danh bằng tiếng Hàn hay nhất
Biệt danh người yêu, crush là nam
Ny, crush tiếng Hàn là gì? Chồng yêu tiếng Hàn là gì? Đó là những câu hỏi mà rất nhiều bạn nữ thắc mắc và phân vân khi đặt biệt danh cho ny crush của mình bằng tiếng Hàn.
1. 여보 /yeo-bo/: Chồng yêu
2. 자기야 /ja-gi-ya/: Anh yêu
3. 애인 /ae-in/: Người yêu
4. 내 사랑 /nae sa-rang/: Tình yêu của em
5. 내꺼 /nae-kkeo/: Của em
6. 왕자님 /wang-ja-nim/: Hoàng tử
7. 서방님 /seo-bang-nim/: Chồng
8. 남친 /nam-jin/: Bạn trai
9. 내 첫사랑 /cheos-sa-rang/: Mối tình đầu của em
10. 핸섬 /hen-seom/: Đẹp trai
11. 호랑이 /ho-rang-i/: Hổ
12. 신랑 /sin-rang/: Tân lang
13. 곰돌이 /kom-dol-i/: Con gấu
14. 허니 /heo-ni/: Honey
15. 꺼벙이 /kko-bong-i/: Hâm
16. 바보 /ba-bo/: Ngốc
17. 배우자 /bae-u-ja/: Bạn đời
18. 빚 /bich/: Cục nợ
19. 내 사내 /nae sa-nae/: Người đàn ông của em
20. 남자 친구 /nam-ja jin-gu/: Bạn trai
21. 꽃미남 /kkoch-mi-nam/: Mỹ nam
22. 거인 /keo-in/: Người khổng lồ
23. 매니저 /mae-ni-jeo/: Người quản lý
24. 소유자 /so-yu-ja/: Người sở hữu
25. 내 이상형 /nae i-sang-hyung/: Mẫu người lý tưởng của em
26. 강심장 /kang-sim-jang/: Người mạnh mẽ
27. 달인 /dal-in/: Người giỏi nhất
Biệt danh hay bằng tiếng Hàn cho người yêu crush là nữ
Biệt danh dễ thương bằng tiếng Hàn cho ny crush nữ cũng nhận được rất nhiều sự quan tâm bởi họ muốn gọi bạn gái minh bằng những cái tên thân thương. Sau đây là các biệt danh mà bạn có thể tham khảo nhé.
1. 자기야 /ja-gi-ya/: Em yêu
2. 뚱뚱이 /ttong-ttong-i/: Mũm mĩm
3. 내 사랑 /nae sa-rang/: Tình yêu của anh
4. 애인 /ae-in/: Người yêu
5. 애기야 /ae-ki-ya/: Em bé
6. 내꺼 /nae-kkeo/: Của anh
7. 공주님 /gong-ju-nim/: Công chúa
8. 여보 /yeo-bo/: Vợ yêu
9. 여친 /yeo-jin/: Bạn gái
10. 예쁘 /ye-bbeu/: Xinh đẹp
11. 이쁘 /i-bbeu/: Xinh xắn
12. 사랑스러워 /sa-rang-seu-reo-wo/: Đáng yêu
13. 자그마 /ja-keu-ma/: Nhỏ nhắn
14. 우리아이 /u-ri-a-i/: Em bé của anh
15. 꼬마 /kko-ma/: Bé con
16. 고양이 /ko-yang-i/: Con mèo
17. 나비 /na-bi/: Mèo
18. 아가씨 /a-ga-ssi/: Tiểu thư
19. 아내 /a-nae/: Vợ
20. 빚 /bich/: Cục nợ
21. 천사 /jeon-sa/: Thiên thần
22. 허니 /heo-ni/: Honey
23. 딸기 /ddal-ki/: Dâu tây
24. 매니저 /mae-ni-jeo/: Người quản lý
25. 강아지 /kang-a-ji/: Cún con
26. 바보 /ba-bo/: Ngốc
27. 곰돌이 /kom-dol-i/: Con gấu
28. 배우자 /bae-u-ja/: Bạn đời
29. 내 아가씨 /nae a-ga-ssi/: Nữ hoàng của anh
30. 내 여자 /nae yeo-ja/: Người phụ nữ của anh
31. 꺼벙이 /kko-bong-i/: Hâm
32. 소유자 /so-yu-ja/: Người sở hữu
33. 내 첫사랑 /cheos-sa-rang/: Mối tình đầu của anh
34. 여자 친구 /yeo-ja jin-gu/: Bạn gái
35. 미인 /mi-in/: Mỹ nhân, người đẹp
36. 내 이상형 /nae i-sang-hyung/: Mẫu người lý tưởng của anh
37. 달인 /dal-in/: Người giỏi nhất
38. 독불장군 /sok-bul-jang-gun/: Người bướng bỉnh.
Biệt danh bằng tiếng Hàn hay cho bạn thân là nữ
Đặt tên biệt danh cho bạn thân là nữ bằng tiếng Hàn là xu hướng được giới trẻ yêu thích. Nó không chỉ làm cho tên của các bạn nữ thêm đặc biệt mà còn mang đến cảm giác sành điệu, hợp thời. Một số biệt danh hay bằng tiếng Hàn mà các bạn có thể lựa chọn:
1. 아영: A Young: Tên này có nghĩa là “tinh tế”
2. 애차/ 애라: Ae-Cha/Aera: Cô bé chan chứa tình yêu và tiếng cười
3. 아인: Ah-In: Người con gái có lòng nhân từ
4. 아라: Ara: Xinh đẹp và tốt bụng
5. 아름: Areum: Người con gái đẹp
6. 안정: Ahnjong: yên tĩnh, bình yên
7. 별: Byeol: Ngôi sao
8. 바람: Baram: Ngọn gió, mang sự mát lành
9. 빛나: Bitna: Tỏa sáng
10. 봄: Bom: Mùa xuân
11. 초히: Cho-Hee: Niềm vui tươi đẹp
12. 춘히: Choon Hee: Cô gái sinh ra vào mùa xuân
13. 출: Chul: Cứng rắn, sự chắc chắn
14. 정차: Chung Cha: Người con gái quý tộc
15. 대: Dea: Cô gái tuyệt vời
16. 다은: Da-eun: Cô gái tốt bụng
17. 의: Eui: Người luôn công bằng
18. 은애: Eun Ae: “ân sủng” và “tình yêu”
19. 은주: Eunjoo: Bông hoa nhỏ duyên dáng
20. 경희: Gyeonghui: Người con gái đẹp và có danh dự
21. 기: Gi: Người con gái dũng cảm
22. 하은: Ha Eun: Người tài năng, có lòng tốt
23. 해바라기: Haebaragi: Hoa hướng dương
24. 하늘: Haneul: Bầu trời tươi đẹp
25. 화영: Hwa Young/ Haw: bông hoa đẹp, trẻ trung
Biệt danh độc lạ cho bạn thân là nam bằng tiếng Hàn
Với bạn thân là nam, những biệt danh thường thường đem lại cảm giác thoải mái hơn, thân thiết hơn. Dưới đây là một vài biệt danh phổ biến bằng tiếng Hàn cho bạn thân nam được sử dụng nhiều nhé.
1. 대심: Dae Shim: Bộ óc vĩ đại
2. 현기: Hyun Ki: Khôn ngoan, sắc sảo
3. 강대: Kang Dae: Mạnh mẽ, hùng mạnh
4. 청희: Chung Hee: Chính trực, nghiêm túc
5. 석친: Seok Chin: Không thể lay chuyển
6. 상욱: Sang Ok: Khỏe mạnh
7. 용래: Yong Rae: Người hùng sắp tới
8. 원식: Won Sik: Chủ gia đình
9. 태양: Tae Yang: Ánh mặt trời
10. 동현: Dong Hyun: Đức hạnh
11. 하준: Ha Jun: Tuyệt vời, tài năng
12. 하윤: Ha Yoon: Tuyệt vời
13. 현우: Hyun Woo: Có đạo đức
14. 지후: Ji Hu: Trí tuệ, sau này
15. 지호: Ji Ho: Trí tuệ, vĩ đại
16. 지유: Ji Yoo : Trí tuệ, dồi dào
17. 준우: Jun Woo: Thần thánh, đẹp trai
18. 준서: Jun Seo: Đẹp trai, tốt bụng
19. 서준: Seo Jun: Tốt bụng, đẹp trai
20. 서윤: Seo Yun: Tốt lành, bóng bẩy
21. 상훈: Sang Hoon: Nhân từ, đẳng cấp
22. 성호: Sung Ho: Người kế thừa, vĩ đại
23. 성훈: Sung Hoon: Người kế nhiệm
24. 성진: Sung Jin: Người kế thừa vĩ đại
25. 성민: Sung Min: Nhẹ nhàng
26. 예준: Ye Jun: Tài năng, đẹp trai
27. 유준: Yu Jun: Can đảm, đẹp trai
28. 영호: Young Ho: Vĩnh cữu, vĩ đại
29. 영수: Young Soo: Vĩnh cửu, trường tồn
30. 영: Yeong: Can đảm, dũng mãnh, anh hùng.
Biệt danh cho bé gái bằng tiếng Hàn
Nếu các bạn yêu thích và mê những bộ phim lãng mạn Hàn Quốc thì sao không đặt tên cho bé gái bằng tiếng Hàn nhỉ?
1. Amy
2. Anna
3. Alice
4. Bora
5. Boram
6. Cho
7. Choi
8. Dahye
9. Dasom
10. Eun
11. Eun Ji
12. Eunji
13. Grace
14. Hong
15. Hwang
16. Hye Jin
17. Hyejin
18. Hyemin
19. Han
20. Hana
21. Hanna
22. Hansol
23. Heejin
24. Hyewon
25. Hyun
26. Hyun Jung
27. Kang
28. Kelly
29. Kim
30. Kwon
31. Jo
32. Joo
33. Juhee
34. Jung
35. Jang
36. Jenny
37. Jeon
38. Jeong
39. Ji-Eun
40. Jihye
41. Ji-Hye
42. Jihyun
43. Ji-Hyun
44. Jimin
45. Jin
46. Jina
47. Jisu
48. Jiwon
49. Ji-Won
50. Jessica
51. Ji Eun
52. Ji Hye
53. Ji Hyun
54. Ji Won
55. Ji Yeon
56. Ji Young
57. Jieun
58. Jiyeon
59. Jiyoung
60. Ji-Young
Nickname bằng tiếng Hàn cho bé trai
Ba mẹ muốn đặt biệt danh cho con trai bằng tiếng Hàn nhưng đang phân vân không biết lựa chọn cái tên nào? Vậy hãy đọc qua danh sách dưới đây nhé.
1. Ahn
2. Alex
3. An
4. Andrew
5. Andy
6. Bae
7. Baek
8. Bang
9. Cha
10. Chae
11. Chan
12. Cho
13. Choi
14. Chul: Có nghĩa là cứng rắn, sắt đá.
15. Daniel
16. David
17. Dong Hyun
18. Donghyun.
Biệt danh chất, lạ bằng tiếng Nhật
Nếu như Hàn Quốc thu hút cả thế giới với làn sóng văn hóa Kpop còn Trung Quốc cuốn hút các bạn trẻ với các bộ phim ngôn tình cổ trang thì Nhật Bản là mảnh đất của các nhân vật hoạt hình anime vô cùng đặc sắc.
Chính sự nổi tiếng của thể loại này mà số lượng người yêu mến văn hóa Nhật Bản ngày càng nhiều, từ đó dẫn đến trào lưu đặt biệt danh theo tên tiếng Nhật ngày càng đông đảo.
Nickname cho người yêu, crush là nam
Đối với ny crush là nam, họ thường thích được gọi bằng những cái tên đơn giản hoặc là bằng những ấn tượng của đối phương về mình. Dưới đây là những biệt hiệu cho ny bằng tiếng Nhật mà các bạn gái thường sử dụng.
1. Hao Asakura
2. Amuro Ray
3. Ataru Moroboshi
4. Tōshirō Hitsugaya
5. Hayao Kakizaki
6. Kaworu Nagisa
7. Shinya Kogami
8. Hidetoshi Dekisugi
9. Hiro Takachiho
10. Shinn Asuka
11. Tadashi Hamada
12. Kyoya Hibari
13. Himura Kenshin
14. Gendo Ikari
15. Kakashi Hatake
16. Hikaru Ichijyo
17. Shikamaru Nara
18. Hayato Gokudera
19. Sena Kobayakawa
20. Daisuke Jigen
21. Ichigo Kurosaki
22. Keiichi Morisato
23. Yoichi Hiruma
24. Saito Hiraga
Biệt danh hay bằng tiếng Nhật cho người yêu crush là nữ
Đâu là những biệt danh bằng tiếng Nhật hay cho ny crush là nữ? Hãy cùng mình tìm hiểu những gợi ý dưới đây để biết được những tên tiếng Hàn dành cho bạn gái của mình nhé.
1. Haruko Haruhara
2. Aoi Yamada
3. Anna Kurauchi
4. Hitagi Senjougahara
5. Kotonoha Katsura
6. Ai Enma
7. Mahoro Andou
8. Aono Morimiya
9. Akari Akaza
10. Maki Umezaki
11. Himeko Inaba
12. Ika-Musume
13. Fuuko Ibuki
14. Kafuka Fuura
15. Hitoha Marui
16. Chizuru Minamoto
17. Futaba Marui
18. Chiaki Minami
19. Kana Minami
20. Mai Kawasumi
21. Hanyuu Furude
22. Kuro Kagami
23. Chiri Kitsu
Nick name bằng tiếng Nhật cho bạn thân là nữ
Dưới đây là danh sách một số biệt danh hay bằng tiếng Nhật dành cho bạn thân là nữ và ý nghĩa của nó để các bạn có thể dễ hình dung và lựa chọn cho mình một biệt hiệu nhé.
1. Gina: Biệt hiệu này có nghĩa là sinh ra đã mang đến những điều tốt đẹp nhất.
2. Haruhi: Biệt danh này có nghĩa là mùa của trăm hoa đua nở.
3. Mihoko: Con gái đáng yêu, cần được che chắn và yêu thương.
4. Momoko: Biệt danh này có nghĩa là hàng trăm quả đào
5. Nara: Biệt danh này được đặt theo tên loài hoa từ thiên đường, loài hoa thượng hạng từ xứ sở mộng mơ.
6. Naoko: Có nghĩa là sự đáng kính và phục tùng.
7. Akiko: Người con gái thuần khiết hoặc nghĩa là mùa thu đẹp lung linh.
8. Ayane: Có nghĩa là sự rộn ràng và tươi mới.
9. Sachiko: Đặt biệt danh này vì mong sự may mắn và hạnh phúc đến với con
10. Taka: Có nghĩa là một cô gái cao quý và đáng được tôn trọng.
11. Sayuri: Xinh đẹp tựa bông hoa
12. Yumi: Có nghĩa là một cây cung bắn cung xinh đẹp.
13. Miyuki: Có nghĩa là bông hoa tuyết xinh đẹp.
14. Seika: Có nghĩa là mùa hè tươi mát.
15. Seiko: Có nghĩa là một đứa trẻ chân thành.
16. Yuka: Có nghĩa là một ngôi sao sáng.
Nicknam cho bạn thân là nam bằng tiếng Nhật
Nếu như Hàn Quốc thu hút cả thế giới với làn sóng văn hoá Kpop thì Nhật Bản là mảnh đất của các nhân vật hoạt hình vô cùng độc đáo. Và việc đặt biệt danh cho bạn thân là nam bằng tiếng Nhật cũng là một ý tưởng khá hay ho nhé.
1. Chin: Đặt biệt danh này vì mong con trai sẽ là người vĩ đại, luôn thành công
2. Chiko: Có nghĩa là mũi tên, đặt biệt danh này vì mong bé làm việc gì cũng nhanh
3. Akimitsu: Có nghĩa là ánh sáng rực rỡ, đặt biệt danh này với ý muốn mong bé luôn thành công
4. Fumihito: Biệt danh này có nghĩa là lòng trắc ẩn
5. Ayumu: Biệt danh này có nghĩa là giấc mơ, ước mong con sẽ có được một cuộc sống hạnh phúc
6. Botan: Có nghĩa là cây hoa mẫu đơn, biểu tượng của danh dự và giàu có
7. Fumio: Biệt danh này có nghĩa là người con trai lễ độ, hòa nhã
8. Aman: Đặt biệt danh này với mong muốn an toàn, mong bé luôn được bảo bọc chở che
9. Dai: Nó có nghĩa là vĩ đại, mong con sẽ làm những việc vĩ đại giúp ích cho đời
10. Hayate: Có nghĩa là sự mạnh mẽ của gió
11. Hirohito: Người con trai mang tấm lòng từ bi, yêu thương và hay giúp đỡ những người xung quanh
12. Hideyoshi: Người con trai xuất sắc, tốt đẹp và đáng kính
13. Hiroshi: Biệt danh này có nghĩa là sự hào phóng
14. Hibiki: Biệt hiệu này mang ý nghĩa là âm thanh vang xa
15. Hinata: Mong con trai sẽ luôn hướng về phía mặt trời
Nickname tiếng Nhật cho bé gái
Ba mẹ đang muốn tìm những biệt danh cho con gái hay bằng tiếng Nhật? Có rất nhiều tên tiếng Nhật dễ thương cho bé gái trong danh sách sau đây nhé.
1. Akiko (アキコ): cô bé đẹp cả ngoại hình cũng như tính cách, tỏa sáng như mùa thu
2. Akina (アキナ): ấm áp, rực rỡ như những bông hoa nở vào mùa xuân
3. Ayame (あやめ): vẻ đẹp của loài hoa diên vĩ
4. Azami (あざみ): kiên cường, mạnh mẽ đối đầu với nghịch cảnh
5. Gin (ジン): kiêu sa, quý phái
6. Hanako (花子): hoa - xinh đẹp, dịu dàng
7. Haruko (ハルコ): xuân sinh - nghĩa là những cô bé sinh vào mùa xuân
8. Hasuko (ハスコ): nàng tiên bước ra từ hoa sen
9. Hiroko (ひろ子): đứa trẻ thơm thảo, rộng lượng
10. Ichiko (いちこ): nhạy cảm, thông thái, có tầm nhìn xa trông rộng
11. Jin (じん): người nhẹ nhàng, thông minh, lanh lợi, lịch sự
12. Kami (かみ): em bé thiên thần có trái tim mong manh, thuần khiết
13. Keiko (ケイコ): em bé dễ thương
14. Kimiko (キミコ): người con gái mang vẻ
15. Machiko (マチコ): nhánh cỏ may mắn
16. Mariko (マリコ): hướng đến cuộc sống cân bằng
17. Masa (マサ): luôn cố gắng theo đuổi ước mơ
18. Meiko (メイコ): cô bé có nét đẹp trong lành, tươi mới, tính cách mạnh mẽ.
19. Mika (ミカ): xinh xắn tựa Hằng Nga nơi cung trăng
20. Mineko (ミネコ): hiên ngang, bất khuất giữa đời, vững vàng trước mọi phong ba
21. Mizuka (みずか): xinh đẹp như vầng trăng
22. Murasaki (紫の): hoa oải hương
23. Nomi (のみ): hồn nhiên, vui tươi, hoạt bát, nhanh nhẹn
24. Ohara (大原): tấm lòng bao la, bát ngát, tính tình phóng khoáng, tự do
25. Ran (走った): khiêm nhường
26. Sakura (さくら): hoa đào, vẻ đẹp của mùa xuân
27. Sayo/Saio (さよ): vẻ đẹp tĩnh lặng của ban
28. Shino (しの): dịu êm, thân thiện, thanh cao, quý phái
29. Shizu (しず): cả đời an yên, hạnh phúc
30. Sizuka (しずか): cô bé đáng yêu, xinh đẹp, học giỏi, ngoan ngoãn
31. Sugi (杉): mạnh mẽ, luôn ngẩng cao đầu, bất khuất vươn lên
32. Suki (スキ): em bé dễ mến
33. Taki (タキ): tính cách dữ dội, thẳng thắn
34. Tama (タマ): ngọc ngà châu báu, báu vật của cha mẹ
35. Tamiko (タミコ): thân thiện, hoà đồng, hiếu thuận
36. Tani (谷): hồn nhiên, thuần khiết
37. Tatsu (たつ): luôn giúp đỡ mọi người
38. Tazu (たず): bảo bối của cha mẹ
39. Toku (トク): người con gái biết sống phải đạo, đặt tâm đức lên đầu.
40. Tomi (トミ): mong muốn con sống một cuộc đời đầy đủ, giàu sang, phú quý
41. Umeko (うめこ): hương vị núi rừng
42. Yasu (ヤス): mong con một đời an yên, hạnh phúc
43. Yon (よ): luôn toả sáng trong bất cứ hoàn cảnh nào
44. Yoko (ヨーコ): những điều tốt đẹp nhất cha mẹ dành cho con
45. Yori (より): người con gái luôn được mọi người yêu quý, tin tưởng
46. Yumi (ゆみ): cô bé trong trẻo, hồn nhiên, đáng yêu
47. Yumiko (ゆみこ): mạnh mẽ, kiên cường
48. Yuriko (ゆりこ): cô bé có vẻ đẹp dịu hiền, thanh thoát
49. Yuhi (ゆひ): đáng tin cậy
50. Yuuki (ゆうき): vẻ đẹp còn lưu lại đến tận cùng
Nickname cho bé trai bằng tiếng Nhật
Tên tiếng Nhật hay cho con trai ngày càng trở thành xu hướng và được nhiều ba mẹ lựa chọn bởi những đứa trẻ thường rất thích đọc những cuốn truyện tranh bằng tiếng Nhật. Vậy còn chần chừ gì nữa mà không đặt cho bé nhà mình nhỉ?
1. Aki: Lấp lánh mùa thu, Bright
2. Akihiro: Bright Hoàng tử
3. Akio: Thông minh cậu bé
4. Benjiro: Thư giãn, tận hưởng sự bình an
5 Chieko: Sự khôn ngoan và Grace
6. Hiroshi: Hào phóng
7. Hisoka: Bí ẩn
8. Hideaki: Tuyệt vời
9. Yori: Sự tự tin
10. Yoshe: Vâng, với sự tôn trọng
11. Yung: Tự do
12. Yuuta: Tuyệt vời, Big
13. Dai: Để tỏa sáng
14. Daichi: Grand con trai đầu lòng
15. Daiki: Rất có giá trị
16. Daisuke: Tuyệt vời giúp đỡ
17. Etsu: Hân hoan
18. Genkei: Được vinh danh
19. Tomo: Sự khôn ngoan
20. Tomoyo: Thông minh
21. Toru: Biển
Trên đây là tất cả những thông tin về cách đặt biệt danh hay. Hy vọng với những thông tin trên sẽ giúp các bạn lựa chọn được một cái tên phù hợp cho những người yêu thương nhé.