A - BU LÔNG HỆ MÉT: I - Khái niệm:
*) Bu lông hệ mét là bu lông được sản xuất theo đơn vị đo lường hệ mét. *) Cấp độ bền của bu lông là khả năng chịu được các loại ngoại lực bao gồm: lực kéo, lực nén, lực siết, lực cắt...Cấp bền của bu lông bền được thể hiện qua các chỉ số về: giới hạn giới hạn chảy. Có 2 cách biểu thị cấp độ bền của bu lông dựa trên tiêu chuẩn bu lông hệ mét và hệ inch. Nhưng thường thấy hơn cả là cấp độ bền của bu lông theo hệ mét.*) Cấp độ bền của bu lông hệ mét được ký hiệu bởi 2 chữ số phân cách nhau bởi dấu chấm (.) ngay trên đỉnh của bu lông thể hiện cho giới hạn bền và giới hạn chảy của bu lông. *) Cấp độ bền của bu lông hệ mét được ký hiệu bởi 2 chữ số phân cách nhau bởi dấu chấm (.) ngay trên đỉnh của bu lông thể hiện cho giới hạn bền và giới hạn chảy của bu lông.II - Bảng tra lực xiết bu lông hệ mét 1 - Bảng tra lực siết bu lông 
2 - Hướng dẫn tra lực xiết bu lông - Xác định kích thước bu lông và chủng loại bu lông: Xác định theo cột "Chủng loại" VD: M12 - Xác định cấp của bu lông theo ký hiệu trên đầu bu lông, VD: 8.8 là cấp độ bền là 8.8 Với ví dụ trên: Dóng theo hàng và cột ta được kết quả Lực siết cần tìm M12 cấp độ bên là 8.8 => Lực siết bu lông: 79 Nm2 - Hướng dẫn tra lực xiết bu lông
- Quy đổi đơn vị: 1 Nm = 0.738 ft.lb = 8.85 In.lb. = 0.10 Kgf.m = 10.20 Kgf.cm. VD: 79 Nm = 8.05 Kgf.m = 805 Kgf.cm
*) Phân biệt bu lông UNC-UNF-UNEF-UN Để phân biệt các loại bu lông trên chúng ta căn cứ vào ký hiệu ghi trên thân bu lông, hoặc kích thước bu lông và số vòng ren trên một inch.
Bảng 1. Phối hợp giữa đường kính ren và số vòng ren trên 1 inch của ren UN & UNR
II - Bảng tra lực xiết bu lông hệ Inch 1 - Bảng tra lực siết bu lông
2 - Hướng dẫn tra lực xiết bu lông - Xác định kích thước bu lông và chủng loại bu lông: Theo hướng dẫn bảng phối hợp đường kính và số vòng ren trên 1 inch - Xác định cấp của bu lông theo bẳng ký hiệu: Sau khi xác định được chủng loại bu lông và cấp độ bền thì tiến hành dóng thẳng hàng điểm giao nhau chính là lực xiết cần tìm. Ví dụ: Bu lông hệ inch có kích thước là 3/8" hệ ren UNF. Cấp độ bền của bu lông là cấp 8 (Grade 8), lớp phủ ngoài bình thường. Dóng thẳng hàng và cột ta được kết quả lực cần tìm là 49 FT-lb
- Quy đổi đơn vị: 1 In.lb = 0.112 Nm = 0.011 Kgf.m = 1.15 Kgf.cm = 0.083 ft.lb 1Ft.lb = 1.355 Nm = 0.138 Kgf.m = 13.825 Kgf.cm = 12 In.lb - Ví dụ: 49 Ft-lb = 66.4 N.m = 6.77 Kgf.m