Trang thông tin tổng hợp
Trang thông tin tổng hợp
  • Ẩm Thực
  • Công Nghệ
  • Kinh Nghiệm Sống
  • Du Lịch
  • Hình Ảnh Đẹp
  • Làm Đẹp
  • Phòng Thủy
  • Xe Đẹp
  • Du Học
Ẩm Thực Công Nghệ Kinh Nghiệm Sống Du Lịch Hình Ảnh Đẹp Làm Đẹp Phòng Thủy Xe Đẹp Du Học
  1. Trang chủ
  2. Du Học
Mục Lục

Lĩnh vực trong tiếng Anh nghĩa là gì?

avatar
kangta
13:02 27/08/2024

Mục Lục

Trong tiếng Anh, cụm từ "lĩnh vực" có thể được dịch là "field". "Field" là phạm vi hoạt động, nghiên cứu cụ thể của một ngành để phân biệt nó với phạm vi hoạt động và nghiên cứu của các ngành khác. Ngoài ra, "field" cũng có thể hiểu là toàn bộ nội dung trong một ngành nhất định.

Lĩnh vực” trong tiếng anh: Định nghĩa, ví dụ

Ví dụ: Lĩnh vực kinh tế (economic field), lĩnh vực kinh doanh (business field), lĩnh vực xây dựng (construction field), lĩnh vực khoa học (science field), v.v.

Cụm từ tương ứng với "lĩnh vực" trong tiếng Anh còn có: "realm", "sphere", "orbit", "domain", "area", "sector"...

Các cụm từ này có cách sử dụng riêng, tuỳ thuộc vào ngữ cảnh và mục đích sử dụng của người nói, người viết.

Dưới đây là một số ví dụ về cách sử dụng cụm từ "lĩnh vực" (field) trong tiếng Anh:

  • Economic and scientific fields are always the top concerns. (Lĩnh vực kinh tế và lĩnh vực khoa học luôn được quan tâm hàng đầu.)
  • Asus plans to continue further in the area of ​​personal computers and move deeper into larger and more profitable areas, especially the services and data centers of big business. (Hãng Asus dự kiến tiếp tục phát triển trong lĩnh vực máy tính cá nhân và mở rộng vào các lĩnh vực lớn hơn và có lợi nhuận cao hơn, đặc biệt là dịch vụ và trung tâm dữ liệu của các doanh nghiệp lớn.)
  • Whatever your field of work requires passion and expertise, if not very difficult to succeed. (Dù làm việc trong bất kỳ lĩnh vực gì, đều cần đam mê và chuyên môn, nếu không sẽ rất khó thành công.)
  • Real estate is one of the fields that bring high profits but also great risks. (Lĩnh vực bất động sản là một trong những lĩnh vực mang lại lợi nhuận cao nhưng cũng có rủi ro lớn.)
  • Physiology is one of the fields that have contributed greatly in the process of studying human psychology. (Sinh lý học là một trong những lĩnh vực có đóng góp lớn trong quá trình nghiên cứu tâm lý con người.)
  • Intellectual property field, being interested by individuals and organizations when creating intellectual property assets, especially the need to protect trademarks. (Lĩnh vực sở hữu trí tuệ thu hút sự quan tâm của cá nhân và tổ chức khi tạo ra tài sản sở hữu trí tuệ, đặc biệt là nhu cầu bảo vệ thương hiệu.)
0 Thích
Chia sẻ
  • Chia sẻ Facebook
  • Chia sẻ Twitter
  • Chia sẻ Zalo
  • Chia sẻ Pinterest
In
  • Điều khoản sử dụng
  • Chính sách bảo mật
  • Cookies
  • RSS
  • Điều khoản sử dụng
  • Chính sách bảo mật
  • Cookies
  • RSS

Trang thông tin tổng hợp Unie

Website Unie là blog chia sẻ vui về đời sống ở nhiều chủ đề khác nhau giúp cho mọi người dễ dàng cập nhật kiến thức. Đặc biệt có tiêu điểm quan trọng cho các bạn trẻ hiện nay.

© 2025 - unie

Kết nối với unie

vntre
vntre
vntre
vntre
vntre
https://thoitiet.tv/ fo88 vivu88
Trang thông tin tổng hợp
  • Trang chủ
  • Ẩm Thực
  • Công Nghệ
  • Kinh Nghiệm Sống
  • Du Lịch
  • Hình Ảnh Đẹp
  • Làm Đẹp
  • Phòng Thủy
  • Xe Đẹp
  • Du Học
Đăng ký / Đăng nhập
Quên mật khẩu?
Chưa có tài khoản? Đăng ký