Trang thông tin tổng hợp
Trang thông tin tổng hợp
  • Ẩm Thực
  • Công Nghệ
  • Kinh Nghiệm Sống
  • Du Lịch
  • Hình Ảnh Đẹp
  • Làm Đẹp
  • Phòng Thủy
  • Xe Đẹp
  • Du Học
Ẩm Thực Công Nghệ Kinh Nghiệm Sống Du Lịch Hình Ảnh Đẹp Làm Đẹp Phòng Thủy Xe Đẹp Du Học
  1. Trang chủ
  2. Thể Thao
Mục Lục

Hoá học 11 Bài 32: Ankin

avatar
kangta
10:09 11/01/2025

Mục Lục

Ankin: là những hidrocacbon mạch hở có 1 liên kết 3 (C≡C) trong phân tử.

1.1.1. Dãy đồng đẳng của ankin

  • Dãy đồng đẳng của ankin: C2H2, C3H4, … CnH2n-2 (n ≥2)
  • Công thức electron:
  • Công thức cấu tạo: (H - C equiv C - H)

Hình 1: Mô hình phân tử axetilen dạng đặc và dạng rỗng

1.1.2. Đồng phân

  • Hai chất đầu dãy C2, C3 không có đồng phân ankin.
  • Các ankin từ C4 trở lên có đồng phân vị trí liên kết ba
  • Từ C5 còn có đồng phân mạch Cacbon (tương tự anken)

Ví dụ: Đồng phân C4H6

CH≡C−CH2−CH3: but-1-in (Etyl axetilen)

CH3−C≡C−CH3: but-2-in (Đimetyl axetilen)

Ví dụ: Đồng phân C5H8

CH≡C−CH2−CH2−CH3: pent-1-in (Propyl axetilen)

: 3-metyl but-1-in (isopropyl axetilen)

CH3−C≡C−CH2−CH3: pent-2-in (Etyl metyl axetilen)

1.1.3. Danh pháp

a) Tên thông thường

b) Tên thay thế:

Số chỉ vị trí-tên nhánh|tên mạch chính|-số chỉ vị trí-in

Các ankin có liên kết ba đầu mạch (dạng (R - C equiv CH))

  • Ankin có nhiệt độ sôi tăng dần theo chiều tăng của phân tử khối.
  • Ankin có nhiệt độ sôi cao hơn và khối lượng riêng lớn hơn các anken tương ứng.
  • Các ankin không tan trong nước và nhẹ hơn nước.
  • Nguyên tử C của liên kết 3 ở trạng thái lai hoá sp (lai hoá phẳng) → (HCC) = 1800.
  • Liên kết 3 C≡C gồm 1 liên kết (sigma) và 2 liên kết (pi)

1.3.1. Phản ứng cộng

a. Cộng Hidro

Dùng Pb/PdCO3 hoặc Pd/BaSO4. Ankin chỉ cộng một phân tử hidro tạo anken.

CH≡CH + H2 CH2 ═ CH2

CH≡CH + 2H2 CH3 ─ CH3

b. Cộng Br2:

c. Cộng HCl

CH≡CH + HCl CHCl═CH2

CHCl═CH2 +HCl CHCl2─CH3

d. Cộng nước (hiđrat hoá)

CH≡CH + H2O [CH2═CH─OH] (không bền) → CH3CHO (anđehit axetic)

Lưu ý: Phản ứng cộng HX, H2O vào các ankin trong dãy đồng đẳng của axetilen cũng tuân theo quy tắc Maccopnhicop như anken.

e. Phản ứng đimehoá, trimehoá.

2 CH≡CH CH2 ═ CH─C≡CH

3 CH≡CH C6H6

1.3.2. Phản ứng thế bằng ion kim loại

C2H2+AgNO3+NH3

Hình 2: Phản ứng thế nguyên tử Hidro của C2H2 bằng ion bạc

a) trước khi sục khí C2H2

b) Sau khi sục khí C2H2

CH≡CH + 2AgNO3 + 2 NH3 → AgC≡CAg ↓vàng + 2 NH4NO3

  • Nguyên tử H đính với C mang liên kết 3 linh động hơn rất nhiều so với C liên kết đôi, đơn => nó có thế bởi ion KL.
  • Phản ứng này dùng để nhận biết các ankin 1 (có liên kết 3 ở đầu mạch)

RC≡CH + 2 AgNO3 + 2 NH3→ RC≡CAg + 2 NH4NO3

1.3.3. Phản ứng oxi hoá

a. Phản ứng oxi hoá hoàn toàn

2CnH2n-2 + (3n -1)O2 → 2n CO2 + 2(n-1) H2O

b. Phản ứng oxi hoá không hoàn toàn

Mất màu KMnO4

Axetilen làm mất màu dd thuốc tím

Hình 3: Axetilen làm mất màu dd thuốc tím

1.4.1. Phòng thí nghiệm

CaC2 + H2O → Ca(OH)2 + C2H2 ↑

1.4.2. Công nghiệp

  • Đi từ dầu mỏ:

2 CH4 → C2H2 + 3 H2 (ĐK: 1500oC)

  • Đi từ đá vôi:

CaCO3 → CaO → CaC2 → C2H2

  • Dùng trong CN hàn cắt KL
  • Nguyên liệu tổng hợp chất hữu cơ cơ bản.

Hình 4: ứng dụng của axetilen

Hình 5: Đất đèn làm trái cây mau chín

0 Thích
Chia sẻ
  • Chia sẻ Facebook
  • Chia sẻ Twitter
  • Chia sẻ Zalo
  • Chia sẻ Pinterest
In
  • Điều khoản sử dụng
  • Chính sách bảo mật
  • Cookies
  • RSS
  • Điều khoản sử dụng
  • Chính sách bảo mật
  • Cookies
  • RSS

Trang thông tin tổng hợp Unie

Website Unie là blog chia sẻ vui về đời sống ở nhiều chủ đề khác nhau giúp cho mọi người dễ dàng cập nhật kiến thức. Đặc biệt có tiêu điểm quan trọng cho các bạn trẻ hiện nay.

© 2025 - unie

Kết nối với unie

vntre
vntre
vntre
vntre
vntre
https://thoitiet.tv/ https://giaidap.edu.vn/
Trang thông tin tổng hợp
  • Trang chủ
  • Ẩm Thực
  • Công Nghệ
  • Kinh Nghiệm Sống
  • Du Lịch
  • Hình Ảnh Đẹp
  • Làm Đẹp
  • Phòng Thủy
  • Xe Đẹp
  • Du Học
Đăng ký / Đăng nhập
Quên mật khẩu?
Chưa có tài khoản? Đăng ký