Giá xe Vision hôm nay ngày 10/9/2023
Hiện tại mức giá dòng xe Vision 2023 ngày 10/7/2023 vẫn không có sự thay đổi đáng kể. Cụ thể Honda đang đề xuất giá từ 31,1 triệu đồng cho phiên bản tiêu chuẩn, giá từ 32,7 triệu đồng cho phiên bản cao cấp, giá từ 34,1 triệu đồng cho phiên bản đặc biệt và mức giá từ 36,4 triệu đồng cho phiên bản thể thao.
Tuy nhiên, tại các đại lý trên toàn quốc có mức giá chênh lệch khoảng từ 2 đến 5 triệu so với Honda đã đề xuất.
Phiên bản
Giá đề xuất của Hãng
Phiên bản Tiêu chuẩn
31.113.818
Phiên bản Cao cấp
32.782.909
Phiên bản Đặc biệt
34.157.455
Phiên bản Thể Thao
36.415.637
Cập nhật bảng giá lăn bánh Vision 2023
Trong quá trình mua xe Vision 2023, giá đề xuất của hãng chưa phải là toàn bộ chi phí khi bạn mua xe. Do đó, khi mua xe Vision bạn cần phải trả thêm một số chi phí trước khi lăn bánh.
Giá lăn bánh = Giá xe (đã bao gồm VAT) + Phí trước bạ + Phí cấp biển số + Phí bảo hiểm trách nhiệm dân sự.
Vậy giá lăn bánh khi mua Vision sẽ là: 38.000.000 + 760.000 + 1.000.000 + 60.000 = 39.820.000 đồng.
Dưới đây là bảng giá lăn bánh của dòng xe vision 2023:
Các phiên bản Vision 2023
Giá đại lý
Giá lăn bánh
Phiên bản Tiêu chuẩn (không có Smartkey)
38.000.000
39.820.000
Phiên bản Cao cấp (có Smartkey)
39.500.000
41.350.000
Phiên bản bản Đặc biệt (có Smartkey)
41.500.000
43.390.000
Phiên bản bản Thể thao (có Smartkey)
43.500.000
45.430.000
Dòng xe Honda Vision 2023 sở hữu đến 4 phiên bản khác nhau bao gồm 5 màu sắc chủ đạo. Nổi bật nhất đó là phiên bản cao cấp có màu đỏ đen.
Phiên bản Honda Vision 2023
Màu
Tiêu chuẩn
Đen
Cao cấp
Trắng đen, Đỏ đen
Đặc biệt
Xanh đen
Thể thao
Trắng, đen
Honda Vision là mẫu xe được nhiều người ưa chuộng hiện nay, cùng tìm hiểu qua thông số kỹ thuật dòng Honda Vision 2023 để hiểu rõ hơn về chiếc xe máy này:
Khối lượng xe
Phiên bản Tiêu chuẩn: 94 kg
Phiên bản Cao cấp, Phiên bản Đặc biệt: 95 kg
Phiên bản Thể thao: 98 kg
Dài x Rộng x Cao
Phiên bản Thể thao: 1.925 mm x 686 mm x 1.126 mm
Các phiên bản khác: 1.871 mm x 686 mm x 1.101 mm
Độ cao yên
Phiên bản Thể thao: 785 mm
Các phiên bản khác: 761 mm
Khoảng sáng gầm xe
Các phiên bản khác: 761 mm
Phiên bản Thể thao: 130 mm
Các phiên bản khác: 120 mm
Dung tích bình xăng
4,9 Lít
Kích cỡ lớp trước/ sau
Phiên bản Thể thao:
• 80/90-16M/C43P
• 90/90-14M/C46P
Phiên bản khác:
• 80/90-14M/C40P
• 90/90-14M/C46P
Phuộc trước
Ống lồng, giảm chấn thủy lực
Phuộc sau
Lò xo trụ đơn, giảm chấn thủy lực
Loại động cơ
4 kỳ, 1 xi lanh, làm mát bằng không khí
Công suất tối đa
6,59 kW/7.500 rpm
Dung tích nhớt máy
Sau khi xả 0,65 L
Sau khi rã máy 0,8 L
Mức tiêu thụ nhiên liệu
1,85 Lít/ 100km
Loại truyền động
Dây đai, biến thiên vô cấp
Hệ thống khởi động
Điện
Moment cực đại
9,29 N.m/6.000 rpm
Dung tích xy-lanh
109,5 cm3
Đường kính x Hành trình pít tông
47,0×63,1 mm
Tỷ số nén
10,0:1