A. GIỚI THIỆU
- Tên trường: Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải (Cơ sở Hà Nội)
- Tên tiếng Anh: University of Transport Technology (UTT)
- Mã trường: GTA
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Văn bằng 2 - Liên thông - Tại chức
- Địa chỉ: Số 54 phố Triều Khúc, phường Thanh Xuân Nam, quận Thanh Xuân, Hà Nội
- SĐT: 0243.552.6713 - 0243.552.6714
- Email: [email protected]
- Website: http://utt.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/utt.vn
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH 2024 (Dự kiến)
I. Thông tin chung
1. Thời gian xét tuyển
- Phương thức tuyển thẳng: Theo quy định, kế hoạch của Bộ GD&ĐT.
- Phương thức xét học bạ kết hợp:
- Đợt 1: Từ ngày 15/3/2024 đến ngày 27/4/2024;
- Đợt 2: Từ ngày 03/5/2024 đến ngày 15/6/2024 (đối với các ngành còn chỉ tiêu).
- Phương thức xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024: theo quy định, kế hoạch của Bộ GD&ĐT.
- Phương thức xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức năm 2024: Thí sinh đăng ký xét tuyển trực tuyến theo hướng dẫn của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Phương xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá tư duy do Đại học Bách khoa Hà Nội tổ chức năm 2024: Cùng thời gian với phương thức xét điểm thi THPT.
2. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
3. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trong cả nước.
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
- Phương thức tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.
- Phương thức xét học bạ kết hợp.
- Phương thức xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024.
- Phương thức xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức năm 2024.
- Phương xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá tư duy do Đại học Bách khoa Hà Nội tổ chức năm 2024.
Xem thêm:
- Thông tin tuyển sinh Trường Đại học Công Nghệ Giao Thông Vận Tải (Cơ Sở Vĩnh Phúc)
- Thông tin tuyển sinh Trường Đại học Công Nghệ Giao Thông Vận Tải (Cơ Sở Thái Nguyên)
4.2. Điều kiện xét tuyển, ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào
- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào nhà trường sẽ thông báo cụ thể trên website.
5. Học phí
- Đang cập nhật...
II. Các ngành tuyển sinh
STT Mã ngành Tên Ngành Chuyên ngành 2 7340122 Thương mại điện tử 3 7340201 Tài chính - Ngân hàng Hải quan & Logistics 4 7340301 Kế toán 5 7480104 Hệ thống thông tin 7 7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng 8 Xây dựng Cầu - đường sắt (*) Mô hình thông tin công trình (BIM) trong dự án hạ tầng giao thông (*) 11 7510205 Công nghệ kỹ thuật Ô tô Công nghệ kỹ thuật ô tô và giao thông thông minh 12 7510302 Công nghệ kỹ thuật Điện tử - viễn thông Công nghệ kỹ thuật vi mạch bán dẫn (*) 13 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường 15 7580301 Kinh tế xây dựng 16 7840101 Khai thác vận tải Quản lý và điều hành vận tải đường sắt (*) 17 7580302 Quản lý xây dựng 18 7380101 Luật 19 7220201 Ngôn ngữ Anh B CHƯƠNG TRÌNH TĂNG CƯỜNG NGOẠI NGỮ 1 7480201TA Công nghệ thông tin C CHƯƠNG TRÌNH ĐỊNH HƯỚNG THỰC TẬP VÀ LÀM VIỆC TẠI NHẬT BẢN 1 7510605NB Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 2 7510302NB Công nghệ kỹ thuật Điện tử - viễn thông 3 7510104NB Công nghệ kỹ thuật giao thông D CHƯƠNG TRÌNH LIÊN KẾT ĐÀO TẠO QUỐC TẾ 1 7480201LK Công nghệ thông tin 2 7510605LK Logistics và quản lý chuỗi cung ứng*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
Điểm chuẩn vào trường Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải các năm như sau:
Ngành Năm 2019 Năm 2020 Năm 2021 Năm 2022 Năm 2023 Xét theo KQ thi THPT Xét điểm học bạ theo tổ hợp môn học kỳ 1 lớp 12 Xét học bạ theo điểm trung bình trung lớp 12 Xét theo KQ thi THPT Điểm THM lớp 12 ĐTB lớp 12 Xét theo KQ thi TN THPT Xét theo học bạ Xét theo KQ thi TN THPTCông nghệ kỹ thuật giao thông
15 15,5 15,5 18,0 6,0Công nghệ kỹ thuật xây dựng
15,5Công nghệ kỹ thuật ô tô
19 22 24,05 23,75 25,0 22,6517
20
23,2
23,5
24,0
23,09
16
17
20
7,0
20,35
18,06,0
21,25
16
19,5
24,0
24,4
25,0
21,90
16
18,5
23,0
23,8
23,0
22,70
16
19
23
7,7
23,8
22,0
7,8
24,05
24,0
Kế toán
16
19
23,1
Kinh tế xây dựng
15
15,5
20
7,0
17,0
18,0
6,0
22,75
23,0
21,40
25
7,9
23,9
22,0
8,0
15
19,5
22
7,5
23,9
22,0
7,8
21 7,5 23,3 22,0 23,60 Công nghệ kỹ thuật môi trường
15
15,5
18
6,0
15,5
18,0
6,0
Thương mại điện tử
16
22,5
25,4
25,35
28,0
24,07
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng20
24
25,7
25,35
28,5
24,12
Công nghệ thông tin19
23
25,2
25,3
28,0
23,10
16
20,5
23,65
25,0
22,85
Khai thác vận tải15
17
22,9
18,0
6,0
15 18 6,0 16,00 18 6,0 16 20,0 16,00
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng
15,5 18,0 6,0Quản trị Marketing
24,3 27,0 23,65Logistics và hạ tầng giao thông
19 25,0 23,15Tài chính doanh nghiệp
23,55 24,0 22,55Kế toán doanh nghiệp
23,5 25,0 22,15Trí tuệ nhân tạo và giao thông thông minh
19 22,0 22,80Công nghệ chế tạo máy
22,05 21,0Công nghệ kỹ thuật đầu máy - toa xe và tàu điện Metro
21,65 20,0Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử trên ô tô
21,25 25,0 22,50Công nghệ kỹ thuật máy xây dựng
16,95 20,0Công nghệ kỹ thuật tàu thủy và thiết bị nổi
16,3 20,0Quản ký xây dựng
16,75 20,0Hạ tầng giao thông đô thị thông minh
16 20,0 16,00Công nghễ kỹ thuật XDCT DD&CN
16 20,0Công nghệ và quản lý môi trường
16 16,00Hải quan và Logistics
21,95Công nghệ ô tô và giao thông thông minh
21,15Quản lý xây dựng
21,10Kiến trúc nội thất
16,00 Thanh tra và quản lý công trình giao thông 16,00 Xây dựng và quản lý hạ tầng đô thị 16,00D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]