Các nguồn tin cho biết, Honda đã chính thức niêm yết giá và công bố thông số các mẫu xe tay ga mới 2018 Honda Air Blade và có thêm phiên bản Honda Air Blade kỷ niệm 10 năm có mặt của gia đình Air Blade với màu sơn mờ đặc biệt.
Honda Air Blade bản kỷ niệm 10 năm có màu sơn mờ đặc biệt.
Theo đó, 2018 Honda Air Blade các phiên bản màu khác nhau đã được phối lại màu, tem xe mới và còn có chìa khóa thông minh Smartkey được trang bị trên phiên bản sơn từ tính cao cấp và phiên bản sơn mờ đặc biệt. Hệ thống Smartkey không chỉ giúp chống trộm tốt hơn mà còn có thể giúp chủ nhân xác định vị trí xe dễ dàng hơn nhờ đèn và còi báo.
Nền đen với những vệt đỏ bắt mắt.
Đèn pha LED.
Cuốn hút.
Riêng phiên bản sơn mờ đặc biệt có lớp áo rất hấp dẫn. Dàn áo thân xe màu sơn đen mờ, nhưng lại kích thích thị giác nhờ bộ tem đỏ và in lô-gô kỷ niệm 10 năm. Tất nhiên, giá bán của phiên bản này cũng đắt hơn hẳn so với phiên bản đen mờ trước đây.
Màu trắng bạc.
Màu đỏ đen có giá khởi điểm 37,99 triệu VNĐ.
Bảng giá xe 2018 Honda Air Blade:
Phiên bản Màu sắc Giá bán đề xuất (ĐV: Triệu VNĐ) Tiêu chuẩn Bạc Đen, Đỏ Đen, Đen Trắng, Xanh Đen 37,99 Cao cấp (có Smartkey) Đen Bạc, Bạc Đen, Đỏ Bạc, Đen, Xanh Bạc Đen 40,59 Sơn từ tính cao cấp (có Smartkey) Xám đen, Vàng đồng đen 41,09 Kỷ niệm 10 năm (có Smartkey) Đen đỏ 41,59Thông số chính của 2018 Honda Air Blade:
Khối lượng bản thân 110kg Dài x Rộng x Cao 1.881mm x 687mm x 1.111mm Khoảng cách trục bánh xe 1.288 mm Độ cao yên 777 mm Khoảng sáng gầm xe 131 mm Dung tích bình xăng 4,4 lít Kích cỡ lốp trước/sau Trước: 80/90-14 M/C 40 P; Sau: 90/90-14 M/C 46P Phuộc trước Ống lồng, giảm chấn thủy lực Phuộc sau Lò xo trụ, giảm chấn thủy lực Loại động cơ PGM-Fi, xăng, 4 kỳ, 1 xy-lanh, làm mát bằng dung dịch Dung tích xy-lanh 124,9cc Đường kính x hành trình pít-tông 52,4mm x 57,9mm Tỉ số nén 11:1 Công suất tối đa 8,4kW/8.500 vòng/phút Mô-men xoắn cực đại 11,26 Nm.5.000 vòng/pút Hệ thống khởi động Điện Đèn LED Đồng hồ LCD Lốp Không xăm Phanh Đĩa, liên hợp