Phrasal verb Run thông dụng trong tiếng Anh kèm bài tập áp dụng

Những Phrasal verb with Run

Đọc thêm

Run across

Theo từ điển Oxford, phrasal verb này mang nghĩa là: “to meet somebody or find something by chance” (Từ điển Oxford) - nghĩa: để gặp ai đó hoặc tình cờ tìm thấy thứ gì đó.Cấu trúc: run across somebody/something.Ví dụ: I just ran across Andie - one of my best friend in college (Dịch: Tôi vừa tình cờ gặp Andie - một trong những người bạn thân nhất của tôi thời đại học).

Đọc thêm

Run away

Theo từ điển Oxford, phrasal verb này mang nghĩa là: “to leave somebody/a place suddenly; to escape from somebody/a place” (Từ điển Oxford) - nghĩa: rời khỏi ai đó / một nơi đột ngột; thoát khỏi ai đó / một nơi.Cấu trúc: run away (from somebody/…).Ví dụ: David ran away from his house at the age of fifteen. (Dịch: David bỏ nhà ra đi vào năm mười lăm tuổi.)

Đọc thêm

Run on

Theo từ điển Oxford, phrasal verb này mang nghĩa là: Ví dụ: This meeting has to finish within 10 minutes — Everyone is so tired to run on. (Dịch: Cuộc họp này phải kết thúc trong vòng 10 phút nữa - Mọi người đều rất mệt mỏi để tiếp tục.)

Đọc thêm

Run down

Theo từ điển Oxford, phrasal verb này mang nghĩa là: “to lose power or stop working” (Từ điển Oxford) - nghĩa: mất điện hoặc ngừng hoạt độngVí dụ: My phone’s battery has run down so fast (Dịch: Điện thoại của tôi hết pin quá nhanh)

Đọc thêm

Run in

Theo từ điển Oxford, phrasal verb này mang nghĩa là: “(in the past) to prepare the engine of a new car for normal use by driving slowly and carefully” (Từ điển Oxford) - nghĩa: (trong quá khứ) để chuẩn bị động cơ của một chiếc ô tô mới để sử dụng bình thường bằng cách lái xe chậm và cẩn thận.Cấu trúc: run something in.Ví dụ: The driver run the truck in for a hundred miles (Dịch: Người tài xế chạy xe tải trong một trăm dặm).

Đọc thêm

Run off

Theo từ điển Oxford, phrasal verb này mang nghĩa là: “to copy something on a machine” (Từ điển Oxford) - nghĩa: sao chép thứ gì đó trên máy.Ví dụ: I always run off two copies of my paper, just in case (Dịch: Tôi luôn sử dụng hai bản sao của bài báo của mình, đề phòng).

Đọc thêm

Run with

Theo từ điển Oxford, phrasal verb này mang nghĩa là: Ví dụ:

Đọc thêm

Run along

Theo từ điển Oxford, phrasal verb này mang nghĩa là: “(old-fashioned, informal) used in orders to tell somebody, especially a child, to go away” - nghĩa: (cổ điển, thân mật) được sử dụng để nói với ai đó, đặc biệt là một đứa trẻ, hãy biến đi (Từ điển Oxford).Ví dụ: Hey kids! I am working. Run along, please (Dịch: Này các con! Bố đang làm việc. Làm ơn ra chỗ khác chơi đi).

Đọc thêm

Run around

Theo từ điển Oxford, phrasal verb này mang nghĩa là: “to spend a lot of time with somebody” (Từ điển Oxford)- nghĩa: dành nhiều thời gian với ai đó.Cấu trúc: run around with somebody.Ví dụ: Janice 's always running around with her children (Dịch: Janice luôn dành nhiều thời gian với các con của cô ấy)

Đọc thêm

Run out of

Theo từ điển Oxford, phrasal verb này mang nghĩa là: “to use up or finish a supply of something” (Từ điển Oxford)- nghĩa: sử dụng hết hoặc hết nguồn cung cấp thứ gì đó.Cấu trúc: run out (of something).Ví dụ: Could you get some flour? We have run out. (Dịch: Bạn có thể lấy một ít bột mì không? Chúng tôi đã hết.)

Đọc thêm

Run through

Theo từ điển Oxford, phrasal verb này mang nghĩa là: “to discuss, repeat or read something quickly” (Từ điển Oxford)- nghĩa: thảo luận, lặp lại hoặc đọc nhanh điều gì đó.Cấu trúc: run through somethingVí dụ:

Đọc thêm

Run against

Theo từ điển Oxford, phrasal verb này mang nghĩa là: “to experience a difficulty” - nghĩa: trải qua một khó khănCấu trúc: run up against something.Ví dụ: I am running up against my divorce last month (Dịch: Tôi đang trải qua một cách khó khăn việc ly hôn của tôi vào tháng trước)

Đọc thêm

Bài tập áp dụng phrasal verb run

Nối các Phrasal verb Run sau đây với ý nghĩa của chúng:1. Run across2. Run away3. Run on4. Run down 5. Run in 6. Run off7. Run with8. Run along9. Run around10. Run out of11. Run through12. Run againstA. Rời khỏi ai đó, cái gì đóB. Tiếp tụcC. Sao chép, copy thứ gì đóD. Ngừng hoạt động, mất điệnE. Sử dụng để nói ai đó biến điF. Hết cái gì đóG. Đi qua cái gì đó một cách nhanh chóngH. Lái xe chậm và cẩn thậnI. Trải qua một cái gì đó khó khănJ. Tình cờK. Dành nhiều thời gian cho ai đóL. Chấp nhận một ý tưởngĐáp án: 1 - J, 2 - A, 3 - B, 4 - D, 5 - H, 6 - C, 7 - L, 8 - E, 9 - K, 10 - F, 11 - G, 12 - I

Đọc thêm

Tổng kết

Các phrasal verb run rất đa dạng và được sử dụng nhiều trong tiếng Anh. Vì vậy, thí sinh có thể thực hành và luyện tập cách phrasal verb trên để có thể dễ dàng thể hiện những mong nội dung mà mình muốn truyền tải.Tham khảoOxford learners dictionaries 12 September, 2022:https://www.oxfordlearnersdictionaries.com/definition/english/run-across?q=run+acrosshttps://www.oxfordlearnersdictionaries.com/definition/english/run-away?q=run+awayhttps://www.oxfordlearnersdictionaries.com/definition/english/run-on?q=run+onhttps://www.oxfordlearnersdictionaries.com/definition/english/run-down_1?q=run+downhttps://www.oxfordlearnersdictionaries.com/definition/english/run-off_1?q=run+offhttps://www.oxfordlearnersdictionaries.com/definition/english/run-in_1?q=run+inhttps://www.oxfordlearnersdictionaries.com/definition/english/run-with?q=run+withhttps://www.oxfordlearnersdictionaries.com/definition/english/run-along?q=run+alonghttps://www.oxfordlearnersdictionaries.com/definition/english/run-around-with?q=run+aroundhttps://www.oxfordlearnersdictionaries.com/definition/english/run-out_1#run_pvg_30

Đọc thêm

Bạn đã thích câu chuyện này ?

Hãy chia sẻ bằng cách nhấn vào nút bên trên

Truy cập trang web của chúng tôi và xem tất cả các bài viết khác!

unie