Hoá học 11 Bài 32: Ankin
1.1.1. Dãy đồng đẳng của ankin
Hình 1: Mô hình phân tử axetilen dạng đặc và dạng rỗng
1.1.2. Đồng phân
Ví dụ: Đồng phân C4H6CH≡C−CH2−CH3: but-1-in (Etyl axetilen)CH3−C≡C−CH3: but-2-in (Đimetyl axetilen)Ví dụ: Đồng phân C5H8CH≡C−CH2−CH2−CH3: pent-1-in (Propyl axetilen): 3-metyl but-1-in (isopropyl axetilen)CH3−C≡C−CH2−CH3: pent-2-in (Etyl metyl axetilen)
1.1.3. Danh pháp
a) Tên thông thườngb) Tên thay thế:Số chỉ vị trí-tên nhánh|tên mạch chính|-số chỉ vị trí-inCác ankin có liên kết ba đầu mạch (dạng (R - C equiv CH))
1.3.1. Phản ứng cộng
a. Cộng HidroDùng Pb/PdCO3 hoặc Pd/BaSO4. Ankin chỉ cộng một phân tử hidro tạo anken.CH≡CH + H2 CH2 ═ CH2CH≡CH + 2H2 CH3 ─ CH3b. Cộng Br2: c. Cộng HCl CH≡CH + HCl CHCl═CH2 CHCl═CH2 +HCl CHCl2─CH3d. Cộng nước (hiđrat hoá) CH≡CH + H2O [CH2═CH─OH] (không bền) → CH3CHO (anđehit axetic)Lưu ý: Phản ứng cộng HX, H2O vào các ankin trong dãy đồng đẳng của axetilen cũng tuân theo quy tắc Maccopnhicop như anken.e. Phản ứng đimehoá, trimehoá.2 CH≡CH CH2 ═ CH─C≡CH3 CH≡CH C6H6
1.3.2. Phản ứng thế bằng ion kim loại
Hình 2: Phản ứng thế nguyên tử Hidro của C2H2 bằng ion bạca) trước khi sục khí C2H2b) Sau khi sục khí C2H2CH≡CH + 2AgNO3 + 2 NH3 → AgC≡CAg ↓vàng + 2 NH4NO3 RC≡CH + 2 AgNO3 + 2 NH3→ RC≡CAg + 2 NH4NO3
1.3.3. Phản ứng oxi hoá
a. Phản ứng oxi hoá hoàn toàn2CnH2n-2 + (3n -1)O2 → 2n CO2 + 2(n-1) H2Ob. Phản ứng oxi hoá không hoàn toànMất màu KMnO4Hình 3: Axetilen làm mất màu dd thuốc tím
1.4.1. Phòng thí nghiệm
CaC2 + H2O → Ca(OH)2 + C2H2 ↑
1.4.2. Công nghiệp
2 CH4 → C2H2 + 3 H2 (ĐK: 1500oC)CaCO3 → CaO → CaC2 → C2H2Hình 4: ứng dụng của axetilenHình 5: Đất đèn làm trái cây mau chín
Bạn đã thích câu chuyện này ?
Hãy chia sẻ bằng cách nhấn vào nút bên trên
Truy cập trang web của chúng tôi và xem tất cả các bài viết khác!