Màu phong thủy trong ý niệm của người phương Đông mang ý nghĩa nhất định, ảnh hưởng đến vận mệnh, tài lộc, sức khỏe,...của con người.
Vì thế trong cuộc sống hiện đại, dù văn hóa phương Đông đã dần thay đổi lối nghĩ của nhiều người, nhưng những quan niệm về tâm linh, bản mệnh vẫn có giá trị trong tư tưởng của người Việt.
Vậy, những màu sắc nào hợp với phong thủy, hợp mệnh. Nên chọn màu nào cho các vật dụng hàng ngày và không gian sống để đem lại nhiều may mắn?
Mời bạn xem bảng màu phong thủy 2022 hợp với mệnh Kim, Mộc, Thủy, Hỏa, Thổ để chọn lựa bản màu sắc phù hợp với bản thân và gia đình nhé!
Theo quan niệm của người phương Đông, mọi vật trong thế giới đều mang vận mệnh của nó, sự tương sinh tương khắc tạo nên sự vận hành chung.
Và màu phong thủy hay còn được gọi là ngũ hành trong phong thủy, gồm các mệnh Kim, Thủy, Hỏa, Thổ và mệnh Mộc.
Người ta cho rằng mỗi mệnh sẽ tương ứng gam màu nhất định, kết hợp với vận mệnh của mỗi người, sự vật tạo nên sự tương sinh, tương khắc.
Màu sắc này gắn với sinh mệnh mỗi người theo quy luật của ngũ hành, bản mệnh sẽ được tính dựa trên năm sinh của người ấy.
Tương ứng với bản mệnh sẽ có những gam màu sắc khác nhau, nên kết hợp đúng để tạo nên những điều may mắn.
Trong 5 bản mệnh đó, mệnh Kim tượng trưng cho Kim Loại, mệnh Mộc là cây cỏ, mệnh Thủy là nước, mệnh Hỏa là lửa và mệnh Thổ là đất.
Sự cân bằng trong kết hợp giữa màu sắc và bản mệnh con người, các vật tạo nên sự cân bằng và có ý nghĩa cải thiện vận mệnh con người.
Thế nên, nhiều người luôn chú ý chọn những đồ dùng hằng ngày có màu sắc phù hợp với bản mệnh của mình để tạo nên những sự may mắn, thuận lợi trong cuộc sống.
Quan niệm phương Đông cho rằng, màu sắc là một yếu tố có vai trò cân bằng yếu tố âm dương ngũ hành trong mỗi người.
Và sẽ có sự kết hợp tạo nên sự hài hòa, tương sinh tạo nên những điều tốt, may mắn. Cũng có những màu sắc và bản mệnh khi kết hợp với nhau tạo nên sự tương khắc.
Vì thế mỗi người sẽ có một bản mệnh tương đương với màu sắc tương sinh khác nhau. Bạn có thể nghiên cứu bảng màu phong thủy 2022 để biết màu nào hợp với tuổi mình.
Năm sinh
Năm âm lịch
Bản mệnh
Màu phong thủy
Màu tương sinh
Màu tương khắc
1936
Bính Tý
Mệnh Thủy
Đen, xanh dương
Trắng, Xám, Vàng nhẹ
Nâu, Vàng đậm
1948
Mậu Tý
Mệnh Hỏa
Tím, Cam, Đỏ, Hồng
Xanh lá
Đen, Xanh trời
1960
Canh Tý
Mệnh Thổ
Nâu, Vàng đậm
Tím, Cam, Đỏ, Hồng
Xanh lá
1972
Nhâm Tý
Mệnh Mộc
Xanh lá
Đen, xanh dương
Trắng, Xám, Vàng nhẹ
1984
Giáp Tý
Mệnh Kim
Trắng, Xám, Vàng nhẹ
Nâu, Vàng đậm
Tím, Cam, hồng
1996
Bính Tý
Mệnh Thủy
Đen, xanh dương
Trắng, Xám, Vàng nhẹ
Nâu, Vàng đậm
2008
Mậu Tý
Mệnh Hỏa
Tím, Cam, Đỏ, Hồng
Xanh lá
Đen, Xanh trời
2020
Canh Tý
Mệnh Thổ
Nâu, Vàng đậm
Tím, Cam, Đỏ, Hồng
Xanh lá
Năm sinh
Năm âm lịch
Bản mệnh
Màu phong thủy
Màu tương sinh
Màu tương khắc
1937
Đinh Sửu
Mệnh Thủy
Đen, xanh dương
Trắng, Xám, Vàng nhẹ
Nâu, Vàng đậm
1949
Kỷ Sửu
Mệnh Hỏa
Tím, Cam, Đỏ, Hồng
Xanh lá
Đen, Xanh trời
1961
Tân Sửu
Mệnh Thổ
Nâu, Vàng đậm
Tím, Cam, Đỏ, Hồng
Xanh lá
1973
Nhâm Tý
Mệnh Mộc
Xanh lá
Đen, xanh dương
Trắng, Xám, Vàng nhẹ
1985
Ất Sửu
Mệnh Kim
Trắng, Xám, Vàng nhẹ
Nâu, Vàng đậm
Tím, Cam, hồng
1997
Đinh Sửu
Mệnh Thủy
Đen, xanh dương
Trắng, Xám, Vàng nhẹ
Nâu, Vàng đậm
2009
Kỷ Sửu
Mệnh Hỏa
Tím, Cam, Đỏ, Hồng
Xanh lá
Đen, Xanh trời
2021
Tân Sửu
Mệnh Thổ
Nâu, Vàng đậm
Tím, Cam, Đỏ, Hồng
Xanh lá
Năm sinh
Năm âm lịch
Bản mệnh
Màu phong thủy
Màu tương sinh
Màu tương khắc
1938
Mậu Dần
Mệnh Thổ
Nâu, Vàng đậm
Tím, Cam, Đỏ, Hồng
Xanh lá
1950
Canh Dần
Mệnh Mộc
Xanh lá
Đen, xanh dương
Trắng, Xám, Vàng nhẹ
1962
Nhâm Dần
Mệnh Kim
Trắng, Xám, Vàng nhẹ
Nâu, Vàng đậm
Tím, Cam, hồng
1974
Giáp Dần
Mệnh Thủy
Đen, xanh dương
Trắng, Xám, Vàng nhẹ
Nâu, Vàng đậm
1986
Bính Dần
Mệnh Hỏa
Tím, Cam, Đỏ, Hồng
Xanh lá
Đen, Xanh trời
199
Mậu Dần
Mệnh Thổ
Nâu, Vàng đậm
Tím, Cam, Đỏ, Hồng
Xanh lá
2010
Canh Dần
Mệnh Mộc
Xanh lá
Đen, xanh dương
Trắng, Xám, Vàng nhẹ
2022
Nhâm Dần
Mệnh Kim
Trắng, Xám, Vàng nhẹ
Nâu, Vàng đậm
Tím, Cam, hồng
Năm sinh
Năm âm lịch
Bản mệnh
Màu phong thủy
Màu tương sinh
Màu tương khắc
1939
Kỷ Mão
Mệnh Thổ
Nâu, Vàng đậm
Tím, Cam, Đỏ, Hồng
Xanh lá
1951
Tân Mão
Mệnh Mộc
Xanh lá
Đen, xanh dương
Trắng, Xám, Vàng nhẹ
1963
Qúy Mão
Mệnh Kim
Trắng, Xám, Vàng nhẹ
Nâu, Vàng đậm
Tím, Cam, hồng
1975
Ất Mão
Mệnh Thủy
Đen, xanh dương
Trắng, Xám, Vàng nhẹ
Nâu, Vàng đậm
1987
Đinh Mão
Mệnh Hỏa
Tím, Cam, Đỏ, Hồng
Xanh lá
Đen, Xanh trời
1999
Kỷ Mão
Mệnh Thổ
Nâu, Vàng đậm
Tím, Cam, Đỏ, Hồng
Xanh lá
2011
Tân Mão
Mệnh Mộc
Xanh lá
Đen, xanh dương
Trắng, Xám, Vàng nhẹ
Năm sinh
Năm âm lịch
Bản mệnh
Màu phong thủy
Màu tương sinh
Màu tương khắc
1940
Canh Thìn
Mệnh Kim
Trắng, Xám, Vàng nhẹ
Nâu, Vàng đậm
Tím, Cam, hồng
1952
Nhâm Thìn
Mệnh Thủy
Đen, xanh dương
Trắng, Xám, Vàng nhẹ
Nâu, Vàng đậm
1964
Giáp Thìn
Mệnh Hỏa
Tím, Cam, Đỏ, Hồng
Xanh lá
Đen, Xanh trời
1976
Bính Thìn
Mệnh Thổ
Nâu, Vàng đậm
Tím, Cam, Đỏ, Hồng
Xanh lá
1988
Mậu Thìn
Mệnh Mộc
Xanh lá
Đen, xanh dương
Trắng, Xám, Vàng nhẹ
2000
Canh Thìn
Mệnh Kim
Trắng, Xám, Vàng nhẹ
Nâu, Vàng đậm
Tím, Cam, hồng
2012
Nhâm Thìn
Mệnh Thủy
Đen, xanh dương
Trắng, Xám, Vàng nhẹ
Nâu, Vàng đậm
Năm sinh
Năm âm lịch
Bản mệnh
Màu phong thủy
Màu tương sinh
Màu tương khắc
1941
Tân Tỵ
Mệnh Kim
Trắng, Xám, Vàng nhẹ
Nâu, Vàng đậm
Tím, Cam, hồng
1953
Quý Tỵ
Mệnh Thủy
Đen, xanh dương
Trắng, Xám, Vàng nhẹ
Nâu, Vàng đậm
1965
Ất Tỵ
Mệnh Hỏa
Tím, Cam, Đỏ, Hồng
Xanh lá
Đen, Xanh trời
1977
Đinh Tỵ
Mệnh Thổ
Nâu, Vàng đậm
Tím, Cam, Đỏ, Hồng
Xanh lá
1989
Kỷ Tỵ
Mệnh Mộc
Xanh lá
Đen, xanh dương
Trắng, Xám, Vàng nhẹ
2001
Tân Tỵ
Mệnh Kim
Trắng, Xám, Vàng nhẹ
Nâu, Vàng đậm
Tím, Cam, hồng
2013
Quý Tỵ
Mệnh Thủy
Đen, xanh dương
Trắng, Xám, Vàng nhẹ
Nâu, Vàng đậm
Năm sinh
Năm âm lịch
Bản mệnh
Màu phong thủy
Màu tương sinh
Màu tương khắc
1930
Canh Ngọ
Mệnh Thổ
Nâu, vàng đậm
Tím, Cam, Đỏ, Hồng
Xanh lá
1942
Nhâm Ngọ
Mệnh Mộc
Xanh lá
Đen, Xanh dương
Trắng, xám, vàng nhẹ
1954
Giáp Ngọ
Mệnh Kim
Trắng, Xám, Vàng nhẹ
Nâu, Vàng đậm
Tím, Cam, hồng
1966
Bính Ngọ
Mệnh Thủy
Đen, xanh dương
Trắng, Xám, Vàng nhẹ
Nâu, Vàng đậm
1978
Mậu Ngọ
Mệnh Hỏa
Tím, Cam, Đỏ, Hồng
Xanh lá
Đen, Xanh trời
1990
Canh Ngọ
Mệnh Thổ
Nâu, Vàng đậm
Tím, Cam, Đỏ, Hồng
Xanh lá
2002
Nhâm Ngọ
Mệnh Mộc
Xanh lá
Đen, xanh dương
Trắng, Xám, Vàng nhẹ
2014
Giáp Ngọ
Mệnh Kim
Trắng, Xám, Vàng nhẹ
Nâu, Vàng đậm
Tím, Cam, hồng
Năm sinh
Năm âm lịch
Bản mệnh
Màu phong thủy
Màu tương sinh
Màu tương khắc
1931
Tân Mùi
Mệnh Thổ
Nâu, vàng đậm
Tím, Cam, Đỏ, Hồng
Xanh lá
1943
Qúy Mùi
Mệnh Mộc
Xanh lá
Đen, Xanh dương
Trắng, xám, vàng nhẹ
1955
Ất Mùi
Mệnh Kim
Trắng, Xám, Vàng nhẹ
Nâu, Vàng đậm
Tím, Cam, hồng
1967
Đinh Mùi
Mệnh Thủy
Đen, xanh dương
Trắng, Xám, Vàng nhẹ
Nâu, Vàng đậm
1979
Kỷ Mùi
Mệnh Hỏa
Tím, Cam, Đỏ, Hồng
Xanh lá
Đen, Xanh trời
1991
Tân Mùi
Mệnh Thổ
Nâu, Vàng đậm
Tím, Cam, Đỏ, Hồng
Xanh lá
2003
Qúy Mùi
Mệnh Mộc
Xanh lá
Đen, xanh dương
Trắng, Xám, Vàng nhẹ
2015
Ất Mùi
Mệnh Kim
Trắng, Xám, Vàng nhẹ
Nâu, Vàng đậm
Tím, Cam, hồng
Năm sinh
Năm âm lịch
Bản mệnh
Màu phong thủy
Màu tương sinh
Màu tương khắc
1932
Nhâm Thân
Mệnh Kim
Trắng, Xám, Vàng nhẹ
Nâu, Vàng đậm
Tím, Cam, hồng
1944
Giáp Thân
Mệnh Thủy
Đen, xanh dương
Trắng, Xám, Vàng nhẹ
Nâu, Vàng đậm
1956
Bính Thân
Mệnh Hỏa
Tím, Cam, Đỏ, Hồng
Xanh lá
Đen, Xanh trời
1968
Mậu Thân
Mệnh Thổ
Nâu, Vàng đậm
Tím, Cam, Đỏ, Hồng
Xanh lá
1980
Canh Thân
Mệnh Mộc
Xanh lá
Đen, xanh dương
Trắng, Xám, Vàng nhẹ
1992
Nhâm Thân
Mệnh Kim
Trắng, Xám, Vàng nhẹ
Nâu, Vàng đậm
Tím, Cam, hồng
2004
Giáp thân
Mệnh Thủy
Đen, xanh dương
Trắng, Xám, Vàng nhẹ
Nâu, Vàng đậm
2016
Bính Thân
Mệnh Hỏa
Tím, Cam, Đỏ, Hồng
Xanh lá
Đen, Xanh trời
Năm sinh
Năm âm lịch
Bản mệnh
Màu phong thủy
Màu tương sinh
Màu tương khắc
1933
Qúy Dậu
Mệnh Kim
Trắng, Xám, Vàng nhẹ
Nâu, Vàng đậm
Tím, Cam, hồng
1945
Ất Dậu
Mệnh Thủy
Đen, xanh dương
Trắng, Xám, Vàng nhẹ
Nâu, Vàng đậm
1957
Đinh Dậu
Mệnh Hỏa
Tím, Cam, Đỏ, Hồng
Xanh lá
Đen, Xanh trời
1969
Kỷ Dậu
Mệnh Thổ
Nâu, Vàng đậm
Tím, Cam, Đỏ, Hồng
Xanh lá
1981
Tân Dậu
Mệnh Mộc
Xanh lá
Đen, xanh dương
Trắng, Xám, Vàng nhẹ
1993
Qúy Dậu
Mệnh Kim
Trắng, Xám, Vàng nhẹ
Nâu, Vàng đậm
Tím, Cam, hồng
2005
Ất Dậu
Mệnh Thủy
Đen, xanh dương
Trắng, Xám, Vàng nhẹ
Nâu, Vàng đậm
2017
Đinh Dậu
Mệnh Hỏa
Tím, Cam, Đỏ, Hồng
Xanh lá
Đen, Xanh trời
Năm sinh
Năm âm lịch
Bản mệnh
Màu phong thủy
Màu tương sinh
Màu tương khắc
1934
Giáp Tuất
Mệnh Hỏa
Tím, Cam, Đỏ, Hồng
Xanh lá
Đen, Xanh trời
1946
Bính Tuất
Mệnh Thổ
Nâu, Vàng đậm
Tím, Cam, Đỏ, Hồng
Xanh lá
1958
Mậu Tuất
Mệnh Mộc
Xanh lá
Đen, xanh dương
Trắng, Xám, Vàng nhẹ
1970
Canh Tuất
Mệnh Kim
Trắng, Xám, Vàng nhẹ
Nâu, Vàng đậm
Tím, Cam, hồng
1982
Nhâm Tuất
Mệnh Thủy
Đen, xanh dương
Trắng, Xám, Vàng nhẹ
Nâu, Vàng đậm
1994
Giáp Tuất
Mệnh Hỏa
Tím, Cam, Đỏ, Hồng
Xanh lá
Đen, Xanh trời
2006
Bính Tuất
Mệnh Thổ
Nâu, Vàng đậm
Tím, Cam, Đỏ, Hồng
Xanh lá
2018
Mậu Tuất
Mệnh Mộc
Xanh lá
Đen, xanh dương
Trắng, Xám, Vàng nhẹ
Năm sinh
Năm âm lịch
Bản mệnh
Màu phong thủy
Màu tương sinh
Màu tương khắc
1935
Ất Hợi
Mệnh Hỏa
Tím, Cam, Đỏ, Hồng
Xanh lá
Đen, Xanh trời
1947
Đinh Hợi
Mệnh Thổ
Nâu, Vàng đậm
Tím, Cam, Đỏ, Hồng
Xanh lá
1959
Kỷ Hợi
Mệnh Mộc
Xanh lá
Đen, xanh dương
Trắng, Xám, Vàng nhẹ
1971
Tân Hợi
Mệnh Kim
Trắng, Xám, Vàng nhẹ
Nâu, Vàng đậm
Tím, Cam, hồng
1983
Qúy Hợi
Mệnh Thủy
Đen, xanh dương
Trắng, Xám, Vàng nhẹ
Nâu, Vàng đậm
1995
Ất Hợi
Mệnh Hỏa
Tím, Cam, Đỏ, Hồng
Xanh lá
Đen, Xanh trời
2007
Đinh Hợi
Mệnh Thổ
Nâu, Vàng đậm
Tím, Cam, Đỏ, Hồng
Xanh lá
2019
Kỷ Hợi
Mệnh Mộc
Xanh lá
Đen, xanh dương
Trắng, Xám, Vàng nhẹ
Mệnh Kim trong thuyết Âm Dương ngũ hành tượng trưng cho kim loại, có màu trắng và ánh kim. Màu sắc tương sinh với mệnh Kim là màu vàng, xám bạc hoặc màu trắng.
Và màu tương khắc với mệnh Kim là màu hồng, đỏ, tím. Hạn chế sử dụng những đồ vật có gam màu này để giảm bớt những xui rủi hay điều không hay trong cuộc sống.
Những người mang mệnh Mộc là những cá thể mang âm hưởng của sự tươi mới, của sức sống và sự nhiệt huyết, tràn đầy năng lượng.
Nếu bạn hay gia đình có người thân mang mệnh Mộc thì màu sắc tương sinh của bạn là màu xanh lá. Nên kết hợp với màu xanh dương hoặc đen sẽ tạo nên điều thuận lợi, may mắn.
Và màu tương khắc của mệnh Mộc là màu trắng, sắc ánh kim, xám bạc hoặc vàng. Hạn chế sử dụng vật dụng mang màu sắc này.
Mệnh Thổ (đất) hợp với màu sắc phong thủy là những gam màu vàng nhạt, cam, vàng và nâu đất. Màu tương sinh của mệnh Thổ là màu đỏ, hồng, tím hay đỏ sẫm.
Mệnh Thổ khắc với mệnh Mộc, thế nên màu sắc tương khắc của mệnh Thổ là gam màu xanh.
Mệnh Hỏa có ý nghĩa tượng trưng là ngọn lửa, màu sắc đặc trưng của mệnh này là gam màu đỏ, hồng và tím.
Màu tương sinh với mệnh Hỏa là màu xanh vì mệnh Mộc cũng vô cùng hợp với mệnh Hỏa mang lại nhiều may mắn.
Màu sắc tương khắc với mệnh Hỏa là màu đen, xanh dương,...bạn nên chú ý không nên chọn quá nhiều đồ dùng có gam màu này để hạn chế những xung đột, điều không may.
Mệnh Thủy tượng trưng cho nước, có màu sắc đặc trưng là màu đen hoặc xanh biển. Màu tương sinh của mệnh Thủy là gam màu xám, trắng. Khi kết hợp với nhau tạo nên sự may mắn.
Đặc biệt chú ý đến những gam màu vàng hoặc vàng đất, đây là màu tương khắc với những người mang mệnh Thủy.
Việc lựa chọn những đồ vật, vật dụng sử dụng mỗi ngày có màu sắc hài hòa tương sinh với nhau sẽ tạo cho bạn cảm giác thoải mái. Có thể là màu sắc “hút” những điều may của vũ trụ đến với bạn.
Xe là phương tiện đi lại cần thiết mỗi ngày của bạn. Thế nên khi có ý định mua xe, ngoài việc yêu thích gam màu đó thì hãy chọn dòng xe có màu sắc phong thủy hợp tuổi với mình nhé.
Những người mệnh Kim nên chọn những chiếc xe có màu trắng, màu nâu, màu vàng, cam để mang lại nguồn năng lượng của tài lộc, may mắn cho bản thân.
Người tuổi Giáp Ngọ, Ất Mùi, Qúy Mão, Nhâm Dần, Canh Tuất, Tân Hợi, Giáp Tý, Ất Sửu, Nhâm Thân, Quý Dậu, Canh Thìn, Quý Mão mang mệnh Kim.
Màu xe phong thủy của người mệnh Mộc là màu xanh lá, canh dương và màu đen. Nên tránh những gam màu trắng, ánh bạc hay vàng ánh kim.
Người mệnh Mộc sinh năm Nhâm Tý, Qúy Sửu, Canh Thân, Tân Dậu, Mậu Thìn, Kỷ Tỵ.
Những chiếc xe có gam màu xanh biển hoặc màu đen sẽ vô cùng hợp với người mang mệnh Thủy, màu sắc xe mang năng lượng tương sinh của mệnh Thủy là màu trắng, vàng nhạt, ánh kim.
Gam màu tương khắc cần tránh khi mua xe đó là màu vàng sậm, nâu đất, đỏ, hồng hoặc tím sẽ vô tình mang lại những điều xui xẻo.
Những người sinh năm sau sẽ mang mệnh Thủy là Đinh Mùi, Bính Ngọ, Giáp Dần, Ất Mão, Nhâm Tuất, Qúy Hợi.
Gam màu phù hợp của người mệnh Hỏa là màu xanh lá cây, màu đỏ, hồng hoặc tím. Màu sắc tương khắc cần tránh khi mua xe đó là màu trắng, ánh kim, đen hoặc xanh dương đậm.
Người mệnh Hỏa sinh năm Mậu Tý, Kỷ Sửu, Bính Thân, Đinh Dậu, Ất Tỵ, Giáp Thìn, Mậu Ngọ, Kỷ Mùi, Bính Dần, Đinh Mão.
Bạn hãy mua điện thoại di động mới để cảm nhận những gam màu sắc nét hơn nhé.
Người mang mệnh Thổ nên chọn xe có màu đỏ, hồng, tím hoặc màu trắng, vàng đậm, nâu. Màu sắc tương khắc của mệnh Thổ là màu xanh lá cây, màu gỗ hay đen.
Người mệnh Thổ sinh năm Canh Tý, Tân Sửu, Mậu Thân, Kỷ Dậu, Đinh Tỵ, Bính Thìn, Canh Ngọ, Tân Mùi.
Những chuyên gia phong thủy cho rằng, màu sắc của không gian sống có ảnh hưởng rất nhiều đến vận mệnh của gia chủ.
Bạn có thể dò màu sắc phong thủy với năm sinh của mình bản mệnh của mình ở bảng Ngũ hành tương sinh tương khắc màu sắc ở trên.
Khi thiết kế nhà ở hay các phòng với chức năng riêng, bạn cần tính toán làm sao có sự hài hòa với các thiết bị nội thất gia đình cũng như màu sắc phong thủy của bản thân.
Thực tế thì màu phong thủy hay tương sinh tương khắc trong vận mệnh chỉ là một yếu tố nhỏ mang tính tâm linh của vũ trụ.
Thông tin chia sẻ ở trên chỉ mang tính chất tham khảo, Thiên Nam Hòa mong rằng bạn sẽ có năm mới thật nhiều may mắn và hạnh phúc nhé!
Mời bạn xem thêm:
Link nội dung: https://unie.edu.vn/sinh-nam-2022-menh-gi-hop-mau-gi-a66409.html