Phản ứng CuSO4 + NaOH → Cu(OH)2↓xanh + Na2SO4
1. Phương trình phản ứng NaOH tác dụng CuSO4
2. Điều kiện phản ứng xảy ra giữa CuSO4 và NaOH
Nhiệt độ thường
3. Phương trình ion rút gọn CuSO4 + NaOH
Phương trình phân tử CuSO4 + NaOH:
CuSO4+ 2NaOH → Cu(OH)2↓xanh + Na2SO4
Phương trình ion rút gọn:
Cu2+ + 2OH- → Cu(OH)2↓xanh
4. Bản chất của các chất tham gia phản ứng
4.1. Bản chất của CuSO4 (Đồng sunphat)
CuSO4 có tính chất hóa học của muối tác dụng được với dung dịch bazo.
4.2. Bản chất của NaOH (Natri hidroxit)
NaOH là một bazo mạnh tác dụng được với muối.
5. Hiện tượng CuSO4 tác dụng với NaOH
Dung dịch sau phản ứng xuất hiện kết tủa màu xanh lam chính là Cu(OH)2
6. Mở rộng kiến thức về CuSO4
6.1. Tính chất vật lí và nhận biết
- Tính chất vật lí: Đồng (II) sulfat CuSO4 là chất bột màu trắng, hút mạnh hơi ẩm của không khí để tạo thành hiđrat CuSO4.5H2O màu lam. Lợi dụng tính chất này, người ta dùng CuSO4 khan để phát hiện nước ở lẫn trong hợp chất hữu cơ.
- Tan tốt trong nước.
- Nhận biết: Khi có mặt nước, CuSO4 tan dần, chuyển từ chất bột màu trắng sang dung dịch có màu xanh.
6.2. Tính chất hóa học
Có tính chất hóa học của muối.
- Tác dụng với dung dịch bazo:
CuSO4 + 2NaOH → Cu(OH)2 + Na2SO4
CuSO4 + Ba(OH)2 → Cu(OH)2 + BaSO4
- Tác dụng với muối:
BaCl2 + CuSO4 → CuCl2 + BaSO4
6.3. Điều chế
- Cho đồng (II) oxit tác dụng với H2SO4
CuO + H2SO4 → CuSO4 + H2
- Cho đồng phản ứng với H4SO4 đặc nóng
Cu + 2H2SO4 CuSO4 + SO2 +2H2O
6.4. Ứng dụng
- Trong thủy tinh,gốm
- Đồng(II) oxit được dùng trong vật liệu gốm để làm chất tạo màu sắc. Trong môi trường ôxy hoá bình thường, CuO không bị khử thành Cu2O và nó tạo màu xanh lá trong cho men.
- Oxit đồng là một flux khá mạnh. Nó làm tăng độ chảy loãng của men nung và tăng khả năng crazing do hệ số giãn nở nhiệt cao.
- CuO trong men bari/thiếc/natri cho màu xanh lam. K2O có thể làm cho men có CuO ngả sắc vàng.
7. Tính chất hoá học của NaOH
NaOH là một bazơ mạnh nó sẽ làm quỳ tím chuyển màu xanh, còn dung dịch phenolphtalein thành màu hồng. Một số phản ứng đặc trưng của Natri Hidroxit được liệt kê ngay dưới đây.
Phản ứng với axit tạo thành muối + nước:
NaOHdd + HCldd→ NaCldd + H2O
Phản ứng với oxit axit: SO2, CO2…
2 NaOH + SO2→ Na2SO3 + H2O
NaOH + SO2→ NaHSO3
Phản ứng với axit hữu cơ tạo thành muối và thủy phân este, peptit:
Phản ứng với muối tạo bazo mới + muối mới (điều kiện: sau phản ứng phải tạo thành chất kết tủa hoặc bay hơi):
2 NaOH + CuCl2→ 2NaCl + Cu(OH)2↓
Tác dụng với kim loại lưỡng tính:
2 NaOH + 2Al + 2H2O→ 2NaAlO2 + 3H2↑
2NaOH + Zn → Na2ZnO2 + H2↑
Tác dụng với hợp chất lưỡng tính:
NaOH + Al(OH)3 → NaAl(OH)4
2NaOH + Al2O3 → 2NaAlO2 + H2O
8. Bài tập vận dụng liên quan
Câu 1. Cho từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch CuSO4, ta thấy:
A. Có kết tủa xanh, kết tủa không tan
B. Có kết tủa trắng và có khí bay ra
C. Tạo kết tủa trắng xanh sau chuyển thành kết tủa đỏ nâu.
D. Tạo kết tủa xanh sau đó kết tủa tan.
Lời giải:
Câu 2. Cho 3,2 gam Cu tác dụng với 100ml dung dịch hỗn hợp (HNO3 0,8M + H2SO4 0,2M), sản phẩm khử duy nhất của HNO3 là NO. Thể tích khí NO (đktc) là
A. 0,672 lít.
B. 0,336 lít.
C. 0,747 lít.
D. 1,792 lít.
Lời giải:
Câu 3. Cho các mô tả sau:
(1). Hoà tan Cu bằng dung dịch HCl đặc nóng giải phóng khí H2
(2). Ðồng dẫn nhiệt và dẫn điện tốt, chỉ thua Ag
(3). Ðồng kim loại có thể tan trong dung dịch FeCl3
(4). Có thể hoà tan Cu trong dung dịch HCl khi có mặt O2
(5). Ðồng thuộc nhóm kim loại nhẹ (d = 8,98 g/cm3)
(6). Không tồn tại Cu2O; Cu2S
Số mô tả đúng là:
A. 1.
B. 2.
C. 3 .
D. 4.
Lời giải:
Câu 5. Dung dịch muối đồng (II) sunfat (CuSO4) có thể phản ứng với dãy chất:
A. CO2, KOH, HNO3, Zn
B. H2SO4, AgNO3, Ba(OH)2, Ag
C. KOH, CaCl2, Fe, H2SO4
D. KOH, BaCl2, Zn, Al
Lời giải:
Câu 6. Hoà tan Na2CO3 vào hỗn hợp dung dịch axit HCl 0,5M và H2SO4 1,5M thì thu được một dung dịch A và 3,92 lit khí B (đktc). Cô cạn dung dịch A thu được 24,225 gam muối khan. Tính khối lượng Na2CO3 bị hoà tan
A. 37,1 gam
B. 18,55 gam
C. 24,7 gam
D. 27.83 gam
Lời giải:
Câu 7. Cho 9,125 gam muối hiđrocacbon phản ứng hết với dung dịch H2SO4 (dư), thu được dung dịch chứa 7,5 gam muối sunfat trung hòa. Công thức của muối hiđrocacbon là:
A. NaHCO3
B. Mg(HCO3)2
C. Ba(HCO3)2
D. Ca(HCO3)2
Lời giải:
Câu 8. Nhỏ từ từ từng giọt đến hết 30 ml dung dịch HCl 1M vào 100 ml dung dịch chứa Na2CO3 0,2M và NaOH 0,2M , sau phản ứng thu được số mol CO2 là:
A. 0,03
B. 0,01
C. 0,02
D. 0,015
Lời giải:
Link nội dung: https://unie.edu.vn/cuso4-ra-cuoh2-a65521.html