Thông số kỹ thuật xe Suzuki Celerio 2019 tại Việt Nam mới nhất

1. Giới thiệu chung về Suzuki Celerio tại Việt Nam

Mẫu xe cỡ nhỏ dành cho đô thị Suzuki Celerio lần đầu tiên được giới thiệu tại Ấn Độ vào tháng 2/2014 và mẫu xe này được sản xuất tại Ấn Độ bởi Maruti Suzuki và Suzuki Mortor Thailand. Celerio lần đầu tiên được giới thiệu tại Việt Nam vào ngày 1/8/2017 và gia nhập phân khúc xe hạng A để cạnh tranh cùng với hàng loạt đối thủ như Hyundai Grand i10, Kia Morning, ...

Suzuki Celerio 2019 tại Việt Nam...

Suzuki Celerio 2019 tại Việt Nam

Sau khoảng hai năm góp mặt trong phân khúc xe cỡ nhỏ tại Việt Nam, Celerio vẫn chưa tìm được chỗ đứng và tỏ ra yếu ớt khi không cạnh tranh nổi với các đối thủ mạnh như Hyundai i10 hai Kia Morning.

2. Giá xe Suzuki Celerio 2019 tại Việt Nam

Tại thị trường Việt Nam, Suzuki Celerio được phân phối với hai phiên bản là CVT và MT với mức giá niêm yết lần lượt là 359 và 329 triệu đồng.

Phiên bản Giá xe (triệu đồng) Suzuki Celerio 1.0 CVT 359 Suzuki Celerio 1.0 MT 329

3. Thông số kích thước xe Suzuki Celerio 2019

Celerio có thông số Dài x Rộng x Cao tổng thể lần lượt đạt 3.600 x 1.600 x 1.540 (mm), chiều dài cơ sở 2.425 (mm), bán kính quay vòng đạt 4.70 (m) và khoảng sáng gầm xe tối thiểu 145 (mm). Nhìn chung các thông số trên đã được Suzuki tối ưu hóa ở mức tối đa để Celerio có khả năng xoay trở tốt tựa như Chevrolet Spark, đồng thời không gian nội thất được mở rộng gần tương đồng với Grand i10.

Thông số kích thước Suzuki Celerio 2019 Dài x Rộng x Cao (mm) 3.600 x 1.600 x 1540 Chiều dài cơ sở (mm) 2.425 Chiều rộng cơ sở phía trước (mm) 1.420 Chiều rộng cơ sở phía sau (mm) 1.410 Bán kính vòng quay tối thiểu (m) 4,7 Khoảng sáng gầm xe tối thiểu (mm) 145 Thông số lốp 165/70R14 Trọng lượng không tải (CVT/MT) (kg) 835/800 Trọng lượng toàn tải (kg) 1.260 Dung tích bình xăng (lít) 35

4. Thông số ngoại thất xe Suzuki Celerio 2019

Ngoại thất xe Suzuki Celerio 2019 tại Việt Nam

Về tổng thể, thiết kế ngoại thất của Suzuki Celerio đơn giản và không bắt mắt, tổng hòa mẫu xe hatchback của Suzuki mang những đường nét khá hài hòa và trẻ trung. Diện mạo của Suzuki Celerio đầy thân thiện và dễ gần khi các chi tiết được tạo hình to lớn, cũng như những đường nét mềm mại chủ đạo trải dài từ trái sang phải mang đến cảm giác đầy đặn cho đầu xe.

Thông số ngoại thất Suzuki Celerio 2019 Lưới tản nhiệt Thiết kế mở rộng theo chiều ngang với hai nan kim loại mềm mại Đèn đầu xe Cụm đèn pha có kích thước lớn hai bên kết nối với nhau liền lạc thông qua mặt ca-lăng, cả hai phiên bản đều sử dụng đèn loại halogen Cản trước Cản trước được thiết kế nhẹ nhàng với các gân dập nổi vừa đủ Mâm xe Mâm xe kích thước 14 inch thiết kế 6 chấu đơn to bản Đèn hậu Loại halogen, thiết kế đa giác cách điệu từ hình thoi đặt dọc

5. Thông số nội thất và tiện nghi xe Suzuki Celerio 2019

Hãng xe Nhật Bản mang đến một không gian nội thất của Celerio 2019 đậm tính thực dụng và kinh tế, mọi ngõ ngách tuy không toát lên sự cao cấp, lịch lãm nhưng lại chứa đựng đầy đủ những trang bị cơ bản dành cho một mẫu xe gia đình cỡ nhỏ.

Thông số nội thất và tiện nghi Suzuki Celerio 2019 Bảng táp lô Thiết kế cân đối và mở rộng về hai bên, sử dụng chất liệu nhựa xuyên suốt Vô lăng Thiết kế 3 chấu với chất liệu giả da Ghế ngồi Ghế ngồi rộng rãi với chất liệu nỉ, hàng ghế thứ nhất có tựa đầu gắn liền tựa lưng, cả hai hàng ghế không có bệ tì tay, tất cả các ghế đều chỉnh tay Đồng hồ hiển thị Đồng hồ analog kích thước lớn hiển thị sắc nét Hệ thống giải trí 4 loa, hỗ trợ Radio AM/FM, đầu CD một đĩa, kết nối AUX/USB Hệ thống điều hòa Một vùng, chỉnh cơ Khoang hành lý thể tích tiêu chuẩn 235 lít, hàng ghế sau có khả năng gập 60:40 để mở rộng khoang hành lý

6. Thông số động cơ xe Suzuki Celerio 2019

Tương tự các mẫu xe Suzuki khác, Celerio 2018 hướng đến việc trở thành mẫu xe tiết kiệm nhiên liệu nhất trong phân khúc khi sử dụng động cơ mã K10B 3 xi-lanh, 12 van với trục cam đôi DOHC, dung tích 1.0 lít. Công suất 67 mã lực tại 6.000 vòng/phút, mô-men xoắn 90Nm tại 3.500 vòng/phút.

Thông số động cơ Suzuki Celerio 2019 Kiểu động cơ K10B Số xy lanh 3 Dung tích (cc) 998 Hệ thống phun nhiên liệu Phun nhiên liệu đa điểm Công suất cực đại (Mã lực/vòng/phút) 68/6.000 Mô men xoắn cực đại (Nm/vòng/phút) 90/3.5000 Mức tiêu thụ nhiên liệu bản CVT (đô thị/ngoài đô thị/hỗn hợp) (lít/100km) 6/4,1/4,8 Mức tiêu thụ nhiên liệu bản MT (đô thị/ngoài đô thị/hỗn hợp) (lít/100km) 5,2/3,7/4,3

Link nội dung: https://unie.edu.vn/suzuki-celerio-2019-a58184.html