Đại học Mỹ thuật Công nghiệp

A. GIỚI THIỆU

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2024

I. Thông tin chung

1. Thời gian xét tuyển

2. Đối tượng tuyển sinh

3. Phạm vi tuyển sinh

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

Kết hợp thi tuyển và xét tuyển:

Áp dụng 01 phương thức tuyển sinh duy nhất: Kết hợp kết quả học tập cấp THPT với điểm thi năng khiếu để xét tuyển. Trong đó:

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT

5. Học phí

II. Các ngành tuyển sinh

STT Ngành/ Chuyên ngành Mã ngành Mã tổ hợp xét tuyển Chi tiêu I LĨNH VỰC NGHỆ THUẬT 1

Hội họa

Chuyên ngành:

7210103 H00 / H07 40 2 Điêu khắc 7210105 H00/H07 20 3 Gốm 7210107 H00/H07 20

4

Thiết kế Công nghiệp

Chuyên ngành:

7210402 H00/ H07 70 5 Thiết kế Đồ họa 7210403 H00/H07 165 6 Thiết kế Thời trang 7210404 H00/1107 90 II LĨNH VỰC KIẾN TRÚC & XÂY DỰNG 7 Thiết kế- Nội thất 7580108 H00/1107 145

*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Điểm chuẩn của trường Đại học Mỹ thuật Công nghiệp như sau:

STT

Ngành

Chuyên ngành

Năm 2021 Năm 2022 Năm 2023 Năm 2024

NV1

NV2

1

Hội họa

Hoành tráng

18,17 20,92 20,25 22,30 21,50

Sơn mài

17,50 20,12 20,25

2

Điêu khắc

17,10

19,00

19,60

21,15

20,40

3

Gốm

17,00

19,53

19,30

21,40

20,45

4

Thiết kế công nghiệp

Tạo dáng công nghiệp

19,84 21,65 20,70

Thiết kế đồ chơi và phương tiện hỗ trợ học tập

Thiết kế trang sức

18,00 20,26

Thiết kế công nghiệp

17,00

5

Thiết kế đồ họa

21,38

21,75

23,75

22,18

6

Thiết kế thời trang

20,00

19,50

21,65

20,70

7

Thiết kế nội thất

19,32

15,50

22,25

21,20

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Trường Đại học Mỹ Thuật Công nghiệp
Trường Đại học Mỹ Thuật Công nghiệp đến thăm quan nhà máy Inax

Đại học Mỹ thuật Công nghiệp

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]

Link nội dung: https://unie.edu.vn/truong-dai-hoc-my-thuat-a58173.html