"Kỳ Thị" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt

Kỳ thị là khái niệm được nhắc đến rất nhiều trong cuộc sống, trong lĩnh vực giao tiếp, đối xử hàng ngày. Trong bài viết hôm nay, chúng mình sẽ gửi đến bạn những kiến thức liên quan đến từ kỳ thị trong tiếng anh và cách dùng của chúng trong tiếng Anh. Chúng mình có sử dụng một số ví dụ Anh - Việt và hình ảnh minh họa về từ kỳ thị để bài viết thêm dễ hiểu và sinh động.

kỳ thị tiếng anh là gì

Hình ảnh minh họa của cụm từ Kỳ Thị trong tiếng anh là gì

1.Kỳ Thị trong Tiếng Anh là gì?

Trong tiếng việt, Kỳ Thị có nghĩa là đối xử khác biệt với một người hoặc một nhóm người cụ thể, đặc biệt là theo cách tồi tệ hơn so với cách bạn đối xử với người khác, vì màu da, giới tính, giới tính, …

Trong tiếng anh, Kỳ Thị được viết là:

discrimination (noun)

Phát âm Anh-Anh: UK /dɪˌskrɪm.ɪˈneɪ.ʃən/

Phát âm Anh-Mỹ:US /dɪˌskrɪm.əˈneɪ.ʃən/

Nghĩa tiếng việt: Kỳ thị, sự phân biệt đối xử

Nghĩa tiếng anh:treating a person or particular group of people differently, especially in a worse way from the way in which you treat other people, because of their skin colour, sex, sexuality,...

Loại từ: Danh từ

kỳ thị tiếng anh là gì

Hình ảnh minh họa của cụm từ Kỳ Thị trong tiếng anh là gì

2. Ví dụ Anh Việt

Để hiểu hơn về ý nghĩa của cụm từ Kỳ Thị trong tiếng anh là gì thì bạn lướt qua những ví dụ cụ thể ngay dưới đây của Studytienganh nhé.

Ví dụ:

3. Một số từ liên quan đến cụm từ Kỳ Thị trong tiếng anh mà bạn nên biết

kỳ thị tiếng anh là gì

Hình ảnh minh họa của cụm từ Kỳ Thị trong tiếng anh là gì

Trong tiếng anh, discrimination được sử dụng rất phổ biến.

Từ "discrimination" thì rất đơn giản ai cũng biết, nhưng để nâng tầm bản thân lên một chút, mình nghĩ đây là những cụm từ mà chúng ta nên nằm lòng nhé:

Từ/cụm từ

Nghĩa của từ/cụm từ

Ví dụ minh họa

victims/targets of discrimination

nạn nhân / mục tiêu của phân biệt đối xử/kỳ thị

We have difficulty perceiving themselves as victims of discrimination.

Dịch nghĩa: Chúng ta gặp khó khăn khi nhận thức mình là nạn nhân của sự phân biệt đối xử.

discrimination in the workplace.

phân biệt đối xử/ kỳ thị tại nơi làm việc.

This commission was created to address issues of discrimination in the workplace.

Dịch nghĩa: Ủy ban này được thành lập để giải quyết các vấn đề phân biệt đối xử tại nơi làm việc.

Như vậy, qua bài viết trên, chắc hẳn rằng các bạn đã hiểu rõ về định nghĩa, cách dùng và ví dụ Anh Việt của cụm từ Kỳ Thị trong câu tiếng Anh. Hy vọng rằng, bài viết về từ Kỳ Thị trên đây của mình sẽ giúp ích cho các bạn trong quá trình học Tiếng Anh. Studytienganh chúc các bạn có khoảng thời gian học Tiếng Anh vui vẻ nhất. Chúc các bạn thành công!

Link nội dung: https://unie.edu.vn/ki-thi-tieng-anh-a58125.html