Đại học Xây dựng

A. GIỚI THIỆU

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2024 (Dự kiến)

I. Thông tin chung

1. Thời gian xét tuyển

2. Đối tượng tuyển sinh

3. Phạm vi tuyển sinh

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào

4.2.1. Phương thức 1: Xét tuyển sử dụng kết quả của Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024

4.2.2. Phương thức 2: Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ)

4.2.3. Phương thức 3: Xét tuyển sử dụng kết quả Kỳ thi Đánh giá tư duy năm 2024 do Đại học Bách khoa Hà Nội chủ trì tổ chức

4.2.4. Phương thức 4: Xét tuyển kết hợp

4.2.5. Phương thức 5: Tuyển thẳng và Ưu tiên xét tuyển

6. Học phí

II. Các ngành tuyển sinh

Stt Ngành/ Chuyên ngành tuyển sinh Tổ hợp môn xét tuyển thi THPT 1 Kiến trúc 7580101 V00, V02, V10 300 2

Kiến trúc

7580101_02 V00, V02 50 3 Kiến trúc cảnh quan 7580102 V00, V02, V06 50 4 Kiến trúc nội thất 7580103 V00, V02 100 5 Quy hoạch vùng và đô thị 7580105 V00, V01, V02 50 6 Kỹ thuật xây dựng 7580201 A00, A01, D01, D07 200 7

Kỹ thuật xây dựng

7580201_01 A00, A01, D07, D24, D29 550 8

Kỹ thuật xây dựng

7580201_02 A00, A01, D07 90 9

Kỹ thuật xây dựng

7580201_03 A00, A01, D07 150 10

Kỹ thuật xây dựng

7580201_04 A00, A01, D07 50 11

Kỹ thuật xây dựng

7580201_05 A00, A01, D07 50 12

Kỹ thuật xây dựng công trình Giao thông

7580205_01 A00, A01, D07 100 13

Kỹ thuật Cấp thoát nước

7580213_01 A00, A01,B00, D07 50 14 Kỹ thuật Môi trường 7520320 A00, A01,B00, D07 40 15 Kỹ thuật vật liệu 7520309 A00, A01,B00, D07 40 16 Công nghệ kỹ thuật Vật liệu xây dựng 7510105 A00, A01,B00, D07 40 17 Công nghệ thông tin 7480201 A00, A01, D07 300 18 Khoa học Máy tính 7480101 A00, A01, D07 130 19 Kỹ thuật cơ khí 7520103 A00, A01, D07 100 20

Kỹ thuật cơ khí

7520103_01 A00, A01, D07 40 21

Kỹ thuật cơ khí

7520103_03 A00, A01, D07 80 22

Kỹ thuật cơ khí

7520103_04 A00, A01, D07 100 23 Kỹ thuật điện 7520201 A00, A01, D07 50 24 Kinh tế xây dựng 7580301 A00, A01, D07 450 25

Quản lý xây dựng

7580302_01 A00, A01, D07 100 26

Quản lý xây dựng

7580302_02 A00, A01, D07 100 27

Quản lý xây dựng

7580302_03 A00, A01, D07 100 28 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 7510605 A00, A01, D01, D07 150 29 Kỹ thuật xây dựng (Chương trình đào tạo kỹ sư Việt - Pháp PFIEV) 7580201_CLC A00, A01, D01, D07, D24, D29 100 30 Kỹ thuật xây dựng (Chương trình đào tạo tạo liên kết với Đại học Mississippi - Hoa Kỳ) 7580201_QT A00, A01, D01, D07 20 31 Khoa học máy tính (Chương trình đào tạo liên kết với Đại học Mississippi - Hoa Kỳ) 7480101_QT A00, A01, D07 20 32 Các ngành/ Chuyên ngành dự kiến mở mới năm 2024 (ngành Mỹ thuật đô thị, ngành Quản lý dự án, ngành Công nghệ kỹ thuật xây dựng và nhiều chuyên ngành khác …) 450

*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Điểm chuẩn vào các ngành học của trường Đại học Xây dựng như sau:

1. Điểm chuẩn năm 2022 và năm 2023

STT Mã xét tuyển (mã ngành/ chuyên ngành) Tên ngành/chuyên ngành Xét tuyển theo phương thức sử dụng kết quả Kỳ thi tốt nghiệp THPT và môn Vẽ Mỹ thuật năm 2022 Xét tuyển theo phương thức sử dụng kết quả Kỳ thi đánh giá tư duy năm 2022 Xét tuyển theo phương thức Ưu tiên xét tuyển Xét tuyển theo phương thức sử dụng kết quả Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023 Xét tuyển theo phương thức sử dụng kết quả Kỳ thi đánh giá tư duy năm 2023 Xét tuyển theo phương thức Ưu tiên xét tuyển 1 7580101 Ngành Kiến trúc 20,59 Không xét 20 22 21,50 Không xét 20,00 22,00 Không Xét 2 7580101_02 Ngành Kiến trúc/ Chuyên ngành Kiến trúc công nghệ 20 Không xét 20 22 20,64 20,00 22,00 3 7580103 Ngành Kiến trúc Nội thất 22,6 Không xét 20 22 21,53 20,00 22,00 4 7580102 Ngành Kiến trúc cảnh quan 18 Không xét 18 22 19,23 18,00 22,00 5 7580105 Ngành Quy hoạch vùng và đô thị 16 Không xét 16 22 17,00 17,00 22,00 6 7580105_01 Ngành Quy hoạch vùng và đô thị/ Chuyên ngành Quy hoạch - Kiến trúc 16 Không xét 16 22 7 7580105 Kỹ thuật xây dựng 17,00 50 17,00 22,00 25,55 8 7580201_01 Ngành Kỹ thuật xây dựng/ Chuyên ngành Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp 20 14 20 22 20,00 50 20,00 22,00 Không Xét 9 7580201_02 Kỹ thuật xây dựng/ Chuyên ngành Hệ thống kỹ thuật trong công trình 20 14 20 22 20,00 50 20,00 22,00 25,13 10 7580201_03 Ngành Kỹ thuật xây dựng/ Chuyên ngành Tin học xây dựng 20,75 14 18 22 21,20 50 20,00 22,00 26,13 11 7580201_04 Ngành Kỹ thuật xây dựng/ Có 08 chuyên ngành: 1) Địa Kỹ thuật công trình và Kỹ thuật địa môi trường 2) Kỹ thuật Trắc địa và Địa tin học 3) Kết cấu công trình 4) Công nghệ kỹ thuật xây dựng 5) Kỹ thuật Công trình thủy 6) Kỹ thuật công trình năng lượng 7) Kỹ thuật Công trình biển 8) Kỹ thuật cơ sở hạ tầng 16 14 16 22 12 7580205_01 Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình Giao thông/ Chuyên ngành Xây dựng Cầu đường 16 14 16 22 18,00 50 18,00 22,00 24,62 13 7580213_01 Ngành Kỹ thuật Cấp thoát nước/ Chuyên ngành Kỹ thuật nước - Môi trường nước 16 14 16 22 17,00 50 17,00 22,00 23,63 14 7520320 Ngành Kỹ thuật Môi trường 16 14 16 22 17,00 50 17,00 22,00 24,83 15 7520309 Ngành Kỹ thuật vật liệu 16 14 16 22 17,00 50 17,00 22,00 24,91 16 7510105 Ngành Công nghệ kỹ thuật Vật liệu xây dựng 16 14 16 22 17,00 50 17,00 22,00 26,24 17 7480201 Ngành Công nghệ thông tin 25,4 14 20 22 24,25 50 22,00 25,90 Không xét 18 7480101 Ngành Khoa học Máy tính 24,9 14 20 22 23,91 50 22,00 26,00 19 7520103 Ngành Kỹ thuật cơ khí 22,25 14 18 22 22,65 50 20,00 22,00 26,10 20 7520103_01 Ngành Kỹ thuật cơ khí/ Chuyên ngành Máy xây dựng 16 14 16 22 17,00 50 17,00 22,00 24,10 21 7520103_02 Ngành Kỹ thuật cơ khí/ Chuyên ngành Cơ giới hoá xây dựng 16 14 16 22 22 7520103_03 Ngành Kỹ thuật cơ khí/ Chuyên ngành Kỹ thuật cơ điện 22,1 14 18 22 22,40 50 20,00 22,00 25,88 23 7520103_04 Ngành Kỹ thuật cơ khí/ Chuyên ngành Kỹ thuật ô tô 23,7 14 20 22 23,37 50 20,00 22,00 26,73 24 7580301 Ngành Kinh tế xây dựng 22,95 14 20 22 22,40 50 20,00 25,00 Không xét 25 7580302_01 Ngành Quản lý xây dựng/ Chuyên ngành Kinh tế và quản lý đô thị 21,4 14 20 22 21,25 50 20,00 22,00 26 7580302_02 Ngành Quản lý xây dựng/ Chuyên ngành Kinh tế và quản lý bất động sản 22,3 14 20 22 21,50 50 20,00 22,00 27 7580302_03 Ngành Quản lý xây dựng/ Chuyên ngành Quản lý hạ tầng, đất đai đô thị 16,55 14 16 22 19,40 50 17,00 22,00 26,86 28 7510605 Ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 25 14 20 22 24,49 50 22,00 26,25 Không xét 29 7580201_QT Ngành Kỹ thuật xây dựng (Chương trình đào tạo liên kết với Đại học Mississippi - Hoa Kỳ) 20,55 14 16 22 17,00 50 17,00 22,00 23,02 30 7480101_QT Ngành Khoa học máy tính (Chương trình đào tạo liên kết với Đại học Mississippi - Hoa Kỳ) 23,35 14 16 22 22,90 50 17,00 22,00 23,62 31 7520201 Kỹ thuật điện 22,40 50 18,00 22,00 26,13

2. Điểm chuẩn các năm trước

Ngành

Chuyên ngành

Năm 2019 Năm 2020 Năm 2021

Kiến trúc

19,5

21,75

22,75

Kiến trúc

Kiến trúc Nội thất

19

22,5

24,0

Kiến trúc

Kiến trúc công nghệ

16,5

20,75

22,25

Kiến trúc

Kiến trúc cảnh quan

21,25

Quy hoạch vùng và đô thị

16

16

17,50

Quy hoạch vùng và đô thị (Chuyên ngành Quy hoạch - Kiến trúc)

16

16

20,0

Kỹ thuật xây dựng

Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp

19,5

21,75

23,50

Hệ thống kỹ thuật trong công trình

18

19,75

22,25

Tin học xây dựng

17

19

23,0

Kỹ thuật xây dựng

15

16

18,50

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

Xây dựng Cầu đường

16

16

17,25

Kỹ thuật Cấp thoát nước

Cấp thoát nước - Môi trường nước

15

16

16,0

Kỹ thuật môi trường

15

16

16,0

Kỹ thuật vật liệu

16

16,0

Công nghệ Kỹ thuật Môi trường

15

Kỹ thuật xây dựng công trình thủy

Xây dựng Cảng - Đường thuỷ

-

Xây dựng Thuỷ lợi - Thuỷ điện

-

Kỹ thuật xây dựng Công trình biển

-

Công nghệ kỹ thuật Vật liệu xây dựng

15

16

16,0

Công nghệ thông tin

21,25

24,25

25,35

Khoa học máy tính

18,5

23

25,0

Kỹ thuật cơ khí

Máy xây dựng

15

16

16,0

Cơ giới hoá xây dựng

15

16

16,0

Kỹ thuật cơ điện

15

16

21,75

Kỹ thuật ô tô

23,25

Kỹ thuật cơ khí

16

16

22,25

Kỹ thuật Trắc địa - Bản đồ

Kỹ thuật Trắc địa xây dựng - Địa chính

-

Kinh tế xây dựng

19

21,75

24,0

Quản lý xây dựng

Kinh tế và quản lý đô thị

17

20

23,25

Kinh tế và quản lý bất động sản

16,5

19,5

23,50

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

24,75

Kỹ thuật xây dựng (Chương trình đào tạo liên kết với ĐH Mississippi - Hoa Kỳ)

19,0

Khoa học máy tính (Chương trình đào tạo liên kết với ĐH Mississippi - Hoa Kỳ)

23,10

Quản lý xây dựng/ Chuyên ngành Quản lý hạ tầng, đất đai đô thị

16

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Trường Đại học Xây dựng
Đại học Xây dựng
Bãi để xe Trường Đại học Xây dựng
Đại học Xây dựng
Khuôn viên Trường Đại học Xây dựng
Đại học Xây dựng
Lễ khai giảng Trường Đại học Xây dựng
Đại học Xây dựng
Thư viện Trường Đại học Xây dựng

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]

Link nội dung: https://unie.edu.vn/truong-xay-dung-a50977.html