Bản Đồ Nước Mỹ Đầy Đủ Chi Tiết 2024 đủ 50 Bang Hoa Kỳ
Bản đồ Nước Mỹ hoặc bản đồ các tỉnh tại Nước Mỹ được cập nhật năm 2024 là công cụ hữu ích để bạn tìm kiếm thông tin về vị trí giao cắt, ranh giới, và đặc điểm địa hình chi tiết trong khu vực Nước Mỹ.
Bản đồ khí hậu nước Mỹ
Nước Mỹ là một quốc gia có diện tích rộng lớn và địa hình đa dạng, từ các dãy núi cao, thung lũng sông lớn đến bờ biển dài và sa mạc bao phủ. Nhờ vào sự đa dạng về địa hình và vị trí địa lý, Mỹ có một phạm vi khí hậu rất đa dạng, với sự biến đổi từ vùng ôn đới ở phía bắc đến vùng nhiệt đới ở phía nam và sa mạc ở phía tây.Dưới đây là mô tả tổng quan về khí hậu của Mỹ:
Khí Hậu Ôn Đới:
Miền Tây và Bắc Đông: Các vùng này thường trải qua bốn mùa rõ ràng với mùa đông lạnh và mùa hè ấm áp. Ở Bắc Đông, có thể xuất hiện lượng tuyết đáng kể vào mùa đông.
Miền Trung: Khí hậu ôn đới với mùa đông mát mẻ và mùa hè nóng, nổi tiếng với cơn bão mùa hè.
Khí Hậu Nhiệt Đới:
Florida và Puerto Rico: Các vùng này có khí hậu nhiệt đới với mùa đông ấm áp và mùa hè nóng.
Hawaii: Với khí hậu nhiệt đới biển khá ôn hòa, Hawaii ít phải đối mặt với sự biến động nhiệt độ lớn.
Khí Hậu Sa Mạc:
Miền Tây Hoa Kỳ: Các bang như California, Arizona có khí hậu sa mạc với mùa hè nóng và khô.
Miền Tây Nam: Texas và các bang lân cận thường trải qua mùa hè nóng và khô với nhiệt độ cao.
Khí Hậu Lân Cận Đại Dương:
Miền Bắc Thái Bình Dương: Alaska và vùng Seattle, Washington có khí hậu nước lạnh với mùa đông dài và mùa hè mát mẻ.
Miền Đông Thái Bình Dương: California và vùng phía tây có khí hậu đại dương ôn hòa với mùa đông ấm áp và mùa hè mát mẻ.
Cảnh Báo Về Cơn Bão:
Vùng Nam Đại Tây Dương: Vùng vịnh Mexico và các bang ven biển thường phải đối mặt với cơn bão mùa hè và thu.
Vùng Rừng Ôn Đới và Rừng Mưa Nhiệt Đới:
Miền Bắc: Có vùng rừng ôn đới, đặc biệt là ở các bang như Michigan và Minnesota.
Hawaii và Puerto Rico: Có rừng mưa nhiệt đới với khí hậu nóng và ẩm.
Bản đồ địa hình nước Mỹ
Bản đồ địa hình của nước Mỹ cung cấp một cái nhìn tổng quan về địa hình phong phú và đa dạng của quốc gia này. Dưới đây là một mô tả tổng quan về bản đồ địa hình của Mỹ:
Dãy Núi Rocky Mountains:
Vị Trí: Chạy từ miền Tây Canada đến miền Bắc México.
Đặc Điểm: Núi cao và đồi núi rải rác, tạo nên cảnh đẹp hùng vĩ và thung lũng sâu như Grand Canyon.
Dãy Núi Appalachian Mountains:
Vị Trí: Chạy qua miền Đông và Đông Nam Mỹ.
Đặc Điểm: Núi thấp hơn so với Rocky Mountains, nhưng cũng tạo ra một cảnh đẹp tự nhiên và thung lũng đa dạng.
Cao Nguyên Colorado Plateau:
Vị Trí: Ở phía tây của Rocky Mountains.
Đặc Điểm: Bao gồm các cao nguyên và thung lũng đá đỏ, nổi tiếng với các di sản tự nhiên như Công viên Quốc gia Zion và Bryce Canyon.
Miền Đồng Bằng Mississippi:
Vị Trí: Nằm giữa Dãy Rocky và Dãy Appalachian.
Đặc Điểm: Đồng bằng lớn với một mạng lưới sông và con sông Mississippi, đóng vai trò quan trọng trong nền nông nghiệp và giao thông.
Hồ Châu Mỹ:
Vị Trí: Có nhiều hồ lớn như Hồ Michigan, Hồ Superior, Hồ Erie, Hồ Ontario.
Đặc Điểm: Hồ lớn này là những hồ nước ngọt tự nhiên lớn nhất ở Mỹ và chủ yếu ảnh hưởng đến khí hậu và đời sống xung quanh.
Miền Tây Núi Trời:
Vị Trí: Các bang California, Oregon, Washington.
Đặc Điểm: Bao gồm dãy núi Cascade và Sierra Nevada, với các ngọn núi cao như Mount Rainier và Mount Whitney.
Vùng Đồng Bằng Central Plains:
Vị Trí: Chạy qua miền Trung nước Mỹ.
Đặc Điểm: Đồng bằng và cao nguyên, nơi có đất đai màu mỡ phù hợp cho nông nghiệp.
Miền Nam Sa Mạc:
Vị Trí: Bao gồm vùng sa mạc như Mojave và Sonoran Desert.
Đặc Điểm: Địa hình sa mạc với cát và cây cỏ thấp, nhiệt độ cao vào mùa hè.
Bờ Biển Đại Tây Dương và Vịnh Mexico:
Vị Trí: Bao gồm bờ biển từ Maine đến Florida và từ Texas đến Mexico.
Đặc Điểm: Bờ biển dài, nhiều bãi biển và vịnh, cung cấp nhiều cảnh đẹp và hoạt động vui chơi.
Alaska và Quần Đảo Hawaii:
Vị Trí: Alaska ở phía tây bắc, Hawaii nằm giữa Đại Tây Dương.
Đặc Điểm: Alaska có dãy núi nổi tiếng như Denali và Hawaii bao gồm các đảo núi lửa và bãi biển tuyệt vời.
Giới thiệu Nước Mỹ
Nước Mỹ hay Hoa Kỳ được thành lập 4/7/1776 và được chia ra thành 4 phần: Đông Bắc, Tây, Nam và Trung Mỹ. Tổng thống đương nhiệm của nước Mỹ là ông Joe Biden, Thủ đô là Washington, D.C với Thành phố New York lớn nhất.
Đây là một quốc gia cộng hòa lập hiến liên bang thuộc châu Mỹ. Quốc gia này nằm tại Tây Bán cầu, lãnh thổ bao gồm 50 tiểu bang và 1 đặc khu liên bang (trong đó có 48 tiểu bang lục địa)
Hoa Kỳ nằm giữa Bắc Mỹ, giáp biển Thái Bình Dương ở phía tây, Đại Tây Dương ở phía đông, Canada ở phía bắc và México ở phía nam. Tiểu bang Alaska nằm trong vùng tây bắc của lục địa Bắc Mỹ, giáp với Canada ở phía đông và Liên bang Nga ở phía tây qua eo biển Bering.
Bản đồ vị trí nước Mỹ ở trên Bản đồ thế giới
Bản đồ theo năm thành lập của các tiểu bang nước Mỹ
Tải Bản Đồ Nước Mỹ khổ lớn năm 2024
Bạn đang tìm kiếm một công cụ hữu ích để khám phá đất nước Mỹ một cách chi tiết và toàn diện? Hãy tải ngay Bản Đồ Nước Mỹ khổ lớn năm 2024! Với sự cập nhật mới nhất và chi tiết đầy đủ về tất cả 50 bang của Hoa Kỳ, bản đồ này sẽ giúp bạn khám phá mọi góc cạnh của đất nước này từ miền Đông đến miền Tây, từ miền Bắc đến miền Nam.
PHÓNG TO
PHÓNG TO
PHÓNG TO
PHÓNG TO
PHÓNG TO
PHÓNG TO
PHÓNG TO
PHÓNG TO
PHÓNG TO
PHÓNG TO
PHÓNG TO
PHÓNG TO
PHÓNG TO
PHÓNG TO
PHÓNG TO
PHÓNG TO
PHÓNG TO
PHÓNG TO
Tổng hợp bản đồ các bang tại nước Mỹ
Danh sách Tiểu bang hoặc các vùng lãnh thổ: Alabama; Alaska; Arizona; Arkansas; California; Colorado; Connecticut; Delaware; Washington D.C; Florida; Georgia; Hawaii; Idaho; Illinois; Indiana; Iowa IA; Kansas; Kentucky; Louisiana; Maine; Maryland; Massachusetts; Michigan; Minnesota; Mississippi; Missouri; Montana; Nebraska; Nevada; New Hampshire; New Jersey; New Mexico; New York; North Carolina; North Dakota; Ohio; Oklahoma; Oregon; Pennsylvania; Rhode Island; South Carolina; South Dakota; Tennessee; Texas; Utah; Vermont; Virginia; Washington; Tây Virgina; Wisconsin; Wyoming; American Samoa; Guam; Quần đảo Bắc; Puerto Rico; Quần đảo Virgin thuộc Mỹ; Các tiểu đảo xa của Hoa Kỳ; Liên bang Micronesia; Quần đảo Marshall; Palau PW.
1. Bản đồ bang CALIFORNIA
California, một trong những bang lớn nhất và phát triển nhất tại Hoa Kỳ, là một đích đến hấp dẫn cho du khách và nhà đầu tư. Với vẻ đẹp tự nhiên đa dạng, một nền kinh tế mạnh mẽ và một văn hóa sôi động, California thu hút hàng triệu du khách mỗi năm và là nơi đóng góp lớn vào nền kinh tế quốc gia.
Ngôn ngữ chính thức Tiếng Anh Địa lý Quốc gia Hoa Kỳ Thủ phủ Sacramento Thành phố lớn nhất Los Angeles Diện tích 423.967 km² (hạng 3) • Phần đất 403.932 km² • Phần nước 20.047 km² (4,7 %) Chiều ngang 402,5 km km² Chiều dài 1.240 km km² Kinh độ 114°8′W - 124°24′W Vĩ độ 32°30′N - 42°N Dân số (2018) 39.557.045 (hạng 1) • Mật độ 95,0 (hạng 11) • Trung bình 884 m • Cao nhất Núi Whitney, 4.421 m • Thấp nhất Thung lũng Chết, −86 m
2. Bản đồ bang FLORIDA
Ngôn ngữ chính thức Tiếng Anh Địa lý Quốc gia Hoa Kỳ Thủ phủ Tallahassee Thành phố lớn nhất Jacksonville Diện tích 170.304 km² (hạng 22) • Phần đất 137.374 km² • Phần nước 30.486 km² (17,9 %) Chiều ngang 260 km² Chiều dài 800 km² Kinh độ 79°48′W - 87°38′W Vĩ độ 24°30′N - 31°N Dân số (2018) 21.299.325 (hạng 4) • Mật độ 114,43 (hạng 8) • Trung bình 30 m • Cao nhất Đồi Britton, 105 m • Thấp nhất 0 m
3. Bản đồ bang TEXAS
Địa lý Quốc gia Hoa Kỳ Thủ phủ Austin Thành phố lớn nhất Houston Diện tích 695.662 km² (hạng 2) • Phần đất 678.051 km² • Phần nước 17.574 km² (2,5 %) Chiều ngang 1.244 km² Chiều dài 1.270 km² Kinh độ 114°8′ Tây đến 124°24′ Tây Vĩ độ 25°50′ Bắc đến 36°30′ Bắc Dân số (2018) 28.701.845 (hạng 2) • Mật độ 37,9 (hạng 26) • Trung bình 520 m • Cao nhất Đỉnh Guadalupe: 2.667 m • Thấp nhất Vịnh México m Hành chính Ngày gia nhập 29 tháng 12 năm 1845 (thứ 28) Thống đốc Greg Abbott (Cộng hòa) Thượng nghị sĩ Hoa Kỳ John Cornyn (Cộng hoà) Ted Cruz (Cộng hoà) Múi giờ MST đến CST (UTC-7/-6) • Giờ mùa hè MDT đến CDT (UTC-6/-5) Viết tắt TX US-TX Trang web www.state.tx.us
4. Bản đồ bang HAWAII
Địa lý Quốc gia Hoa Kỳ Thủ phủ Honolulu Thành phố lớn nhất Honolulu Diện tích 28.337 km² (hạng 43) • Phần đất 16.634 km² • Phần nước 11.672 km² (41,2 %) Chiều dài 2.450 km² Kinh độ 154°40′W - 162°W Vĩ độ 18°55′N - 29°N Dân số (2018) 1.420.491 (hạng 42) • Mật độ 42,75 (hạng 13) • Trung bình 925 m • Cao nhất 4.207 m • Thấp nhất 0 m
5. Bản đồ bang NEW JERSEY
Diện tích • Tổng cộng 8,722,58 mi2 (22,591,38 km2) • Đất liền 7,354,22 mi2 (19,047,34 km2) • Mặt nước 1,368,36 mi2 (3,544,04 km2) 15.7% Thứ hạng diện tích hạng 47 Kích thước • Dài 170 mi (273 km) • Rộng 70 mi (112 km) Độ cao 250 ft (80 m) Độ cao cực đại 1,803 ft (549,6 m) Độ cao cực tiểu 0 ft (0 m) Dân số (2019) • Tổng cộng 8.882.190 • Thứ hạng hạng 11 • Mật độ 1.210,10/mi2 (467/km2) • Thứ hạng mật độ hạng 1 • Thu nhập của hộ gia đình trung bình $79.363 • Thứ hạng thu nhập 3
6. Bản đồ bang ARIZONA
Địa lý Quốc gia Hoa Kỳ Thủ phủ Phoenix Thành phố lớn nhất Phoenix Diện tích 295.234 km² (hạng 6) Chiều ngang 500 km² Chiều dài 645 km² Kinh độ 109°3′W - 114°50′W Vĩ độ 31°20′N - 37°N Dân số (2018) 7.171.646 (hạng 14) • Mật độ 22 (hạng 33) • Trung bình 1.250 m • Cao nhất Đỉnh Humphreys, 3.851 m • Thấp nhất 21 m Hành chính Ngày gia nhập 14 tháng 2 năm 1912 (thứ 48) Thống đốc Katie Hobbs (Dân chủ) Thượng nghị sĩ Hoa Kỳ Kristen Sinema (DC) Mark Kelly (DC) Múi giờ MST (UTC−7) • Giờ mùa hè Không áp dụng Viết tắt AZ Ariz. US-AZ Trang web www.az.gov
7. Bản đồ bang PENNSYLVANIA
Địa lý Quốc gia Hoa Kỳ Thủ phủ Harrisburg Thành phố lớn nhất Philadelphia Diện tích 119.283 km² (hạng 33) • Phần đất 116.074 km² • Phần nước 3.208 km² Chiều ngang 455 km² Chiều dài 255 km² Kinh độ 74°43′ Tây - 80°31′ Tây Vĩ độ 39°43′ Bắc - 42° Bắc Dân số (2018) 12.807.060 (hạng 6) • Mật độ 105,80 (hạng 10) • Trung bình 335 m • Cao nhất Mount Davis m • Thấp nhất 0 m Hành chính Ngày gia nhập 12 tháng 12 năm 1787 (thứ 2) Thống đốc Josh Shapiro (Dân chủ) Thượng nghị sĩ Hoa Kỳ Pat Toomey (Cộng hòa) Bob Casey, Jr. (DC) Múi giờ EST (UTC-5) • Giờ mùa hè EDT Viết tắt PA US-PA Trang web www.state.pa.us
8. Bản đồ bang NORTH CAROLINA
Địa lý Quốc gia Hoa Kỳ Thủ phủ Raleigh Thành phố lớn nhất Charlotte Diện tích 139.509 km² (hạng 28) • Phần đất 126.256 km² • Phần nước 13.227 km² Chiều ngang 805 km² Chiều dài 240 km² Kinh độ 75°30′ W - 84°15′ W Vĩ độ 34° N - 36°21′ N Dân số (2018) 10.383.620 (hạng 9) • Mật độ 78.2 / mile vuong (2010 Census) (hạng 15) • Trung bình 215 m • Cao nhất Mt. Mitchell m Hành chính Ngày gia nhập 21 tháng 11 năm 1789 (thứ 12) Thống đốc Roy Cooper (Dân chủ) Thượng nghị sĩ Hoa Kỳ Thom Tillis (CH) Ted Budd (CH) Múi giờ EST (UTC-5) • Giờ mùa hè EST Viết tắt NC US-NC Trang web www.nc.gov
9. Bản đồ bang GEORGIA
Địa lý Quốc gia Hoa Kỳ Thủ phủ Atlanta Thành phố lớn nhất Atlanta Diện tích 154.077 km² (hạng 24) • Phần đất 150.132 km² • Phần nước 3.945 km² (2,6 %) Chiều ngang 370 km² Chiều dài 480 km² Kinh độ 81°W - 85°53′W Vĩ độ 30°31′N - 35°N Dân số (2018) 10.519.475 (hạng 9) • Mật độ 54,59 (hạng 18) • Trung bình 180 m • Cao nhất Brasstown Bald, 1.458 m • Thấp nhất 0 m Hành chính Ngày gia nhập 2 tháng 1 năm 1788 (thứ 4) Thống đốc Brian Kemp (Cộng hòa) Thượng nghị sĩ Hoa Kỳ Jon Ossoff (DC) Raphael Warnock (DC) Múi giờ EST (UTC−5) • Giờ mùa hè EDT (UTC−4) Viết tắt GA Ga. US-GA Trang web www.georgia.gov
10. Bản đồ bang COLORADO
Diện tích • Tổng cộng 104,094 mi2 (269,837 km2) • Đất liền 103,718 mi2 (268,875 km2) • Mặt nước 376 mi2 (962 km2) 0.36% Thứ hạng diện tích 8 Kích thước • Dài 380 mi (610 km) • Rộng 280 mi (450 km) Độ cao 6,800 ft (2.070 m) Độ cao cực đại 14,440 ft (4.401,2 m) Độ cao cực tiểu 3,317 ft (1.011 m) Dân số • Tổng cộng 5.758.736 • Thứ hạng 21 • Mật độ 52,0/mi2 (19,9/km2) • Thứ hạng mật độ 37 • Thu nhập của hộ gia đình trung bình $69.117[7] • Thứ hạng thu nhập 12 Tên gọi dân cư Coloradan Ngôn ngữ • Ngôn ngữ chính thức Tiếng Anh Múi giờ UTC−07:00 (Miền núi) • Mùa hè (DST) UTC−06:00 (MDT) Viết tắt USPS Mã ISO 3166 US-CO Vĩ độ 37°N to 41°N Kinh độ 102°02′48″W to 109°02′48″W Website www.colorado.gov
11. Bản đồ bang MICHIGAN
Địa lý Quốc gia Hoa Kỳ Thủ phủ Lansing Thành phố lớn nhất Detroit Diện tích 253.793 km² (hạng 11) Chiều ngang 385 km² Chiều dài 790 km² Kinh độ 82°26′ W - 90°31′ W Vĩ độ 41°41′ N - 47°30′ N Dân số (2018) 9.995.915 (hạng 8) • Mật độ 67,55 (hạng 15) • Trung bình 275 m • Cao nhất Mount Arvon m • Thấp nhất 174 m Hành chính Ngày gia nhập 26 tháng 1 năm 1837 (thứ 26) Thống đốc Gretchen Whitmer (Dân chủ) Thượng nghị sĩ Hoa Kỳ Debbie Stabenow (DC) Gary Peters (DC) Múi giờ EST (UTC-5) • Giờ mùa hè EDT Viết tắt MI US-MI Trang web www.michigan.gov
12. Bản đồ bang MASSACHUSETTS
Địa lý Quốc gia Hoa Kỳ Thủ phủ Boston Thành phố lớn nhất Boston Diện tích 20.202 km² (hạng 44) • Phần đất 23.734 km² • Phần nước 3.626 km² Chiều ngang 295 km² Chiều dài 182 km² Kinh độ 68°57’W - 73°30’W Vĩ độ 41°10’N - 42°53’N Dân số (2000) 6.902.149 (2018) (hạng 14) • Mật độ 331 • Trung bình 150 m • Cao nhất Núi Greylock 1.063 m • Thấp nhất 0 m Hành chính Ngày gia nhập 6 tháng 2 năm 1788 (thứ 6) Thống đốc Charlie Baker Thượng nghị sĩ Hoa Kỳ Elizabeth Warren (DC) Ed Markey (DC) Múi giờ EST (UTC-5) • Giờ mùa hè EDT Viết tắt US-MA US-MA Trang web www.mass.gov
13. Bản đồ bang VIRGINIA
Địa lý Quốc gia Hoa Kỳ Thủ phủ Richmond Thành phố lớn nhất Virginia Beach Diện tích 110.785,67 km² (hạng 35) Chiều ngang 320 km² Chiều dài 690 km² Kinh độ 75°13′ W - 83°37′ W Vĩ độ 36°31′ N - 39°37′ N Dân số (2018) 8.517.685 (hạng 12) • Mật độ 79,8 (hạng 14) • Trung bình 290 m • Cao nhất núi Rogers, 1.747m m • Thấp nhất Đại Tây Dương, 0m m Hành chính Ngày gia nhập 25 tháng 6 năm 1788 (thứ 10) Thống đốc Glenn Youngkin (Cộng hòa) Thượng nghị sĩ Hoa Kỳ Mark Warner (Dân chủ) Tim Kaine (Dân chủ) Múi giờ EST (UTC-5) • Giờ mùa hè EDT Viết tắt VA US-VA Trang web www.virginia.gov
14. Bản đồ bang ILLINOIS
Địa lý Quốc gia Hoa Kỳ Thủ phủ Springfield Thành phố lớn nhất Chicago Diện tích 149.998 km² (hạng 25) • Phần đất 143.968 km² • Phần nước 6.030 km² (4,0 %) Chiều ngang 340 km² Chiều dài 629 km² Kinh độ 87°30′W - 91°30′W Vĩ độ 36°58′N - 42°30′N Dân số (2018) 12.741.080 (hạng 5) • Mật độ 86,27 (hạng 11) • Trung bình 182 m • Cao nhất Mô Charles, 376 m • Thấp nhất 85 m Hành chính Ngày gia nhập 3 tháng 12 năm 1818 (thứ 21) Thống đốc J. B. Pritzker (Dân chủ) Thượng nghị sĩ Hoa Kỳ Richard Durbin (DC) Tammy Duckworth (DC) Múi giờ CST (UTC−6) • Giờ mùa hè CDT (UTC−5) Viết tắt IL Ill. US-IL
15. Bản đồ bang OHIO
Địa lý Quốc gia Hoa Kỳ Thủ phủ Columbus Thành phố lớn nhất Columbus (khu vực đô thị lớn nhất là Cleveland) Diện tích 116.096 km² (hạng 34) • Phần đất 106.156 km² • Phần nước 10.040 km² (8.7 %) Chiều ngang 355 km² Chiều dài 355 km² Kinh độ 80°32′W - 84°49′W Vĩ độ 38°27′N - 41°58′N Dân số (2018) 11.689.442 (hạng 7) • Mật độ 98,9 (hạng 9) • Trung bình 260 m • Cao nhất 472 m • Thấp nhất 139 m Hành chính Ngày gia nhập 7 tháng 8 năm 1953; hiệu lực từ 1 tháng 3 năm 1803 (thứ 17) Thống đốc Mike DeWine (Cộng hòa) Thượng nghị sĩ Hoa Kỳ Sherrod Brown (DC) J. D. Vance (CH) Múi giờ EST (UTC−5) • Giờ mùa hè EDT (UTC−4) Viết tắt OH O. US-OH Trang web ohio.gov
16. Bản đồ bang ALASKA
Địa lý Quốc gia Hoa Kỳ Thủ phủ Juneau Thành phố lớn nhất Anchorage Diện tích 1.717.856 km² (hạng 1) • Phần đất 1.481.347 km² • Phần nước 236.509 km² (13,77 %) Chiều ngang 3.639 km² Chiều dài 2.285 km² Kinh độ 130°W - 173°E Vĩ độ 54°40′N - 71°50′N Dân số (2018) 737.438 (hạng 47) • Mật độ 0,5 (hạng 50) • Trung bình 3.060 m • Cao nhất Denali, 6.168 m • Thấp nhất 0 m Hành chính Ngày gia nhập 3 tháng 1 năm 1959 (thứ 49) Múi giờ HST¹ và AKST (UTC−10/−9) • Giờ mùa hè HADT¹ và AKDT (UTC−9/−8) Viết tắt AK Ak. US-AK Trang web www.state.ak.us ¹ Về phía tây của kinh độ 169°30′W.
17. Bản đồ bang ALABAMA
Địa lý Quốc gia Hoa Kỳ Thủ phủ Montgomery Thành phố lớn nhất Birmingham Diện tích 135.775 km² (hạng 30) • Phần đất 131.442 km² • Phần nước 4.333 km² (3,19 %) Chiều ngang 306 km² Chiều dài 531 km² Kinh độ 84°51′W - 88°28′W Vĩ độ 30°13′N - 35°N Dân số (2018) 4.887.871 (hạng 24) • Mật độ 36,5 (ước tính 2011) (hạng 27) • Trung bình 152 m • Cao nhất Núi Cheaha, 734 m • Thấp nhất 0 m Hành chính Ngày gia nhập 14 tháng 12 năm 1819 (thứ 22) Thống đốc Kay Ivey (Cộng hòa) Thượng nghị sĩ Hoa Kỳ Tommy Tuberville (CH) Katie Britt (CH) Múi giờ CST (UTC−6) • Giờ mùa hè CDT (UTC−5) Viết tắt AL Ala. US-AL Trang web www.alabama.gov
18. Bản đồ bang NEW YORK
Diện tích • Tổng cộng 54,556 mi2 (141,300 km2) Thứ hạng diện tích 27 Kích thước • Dài 330 mi (530 km) • Rộng 285 mi (455 km) Độ cao 1,000 ft (300 m) Độ cao cực đại 5,344 ft (1,629 m) Độ cao cực tiểu 0 ft (0 m) Dân số • Tổng cộng 19.496.810 • Thứ hạng 4 • Mật độ 416,42/mi2 (159/km2) • Thứ hạng mật độ 7 • Thu nhập của hộ gia đình trung bình $64.894 • Thứ hạng thu nhập 15
19. Bản đồ bang WASHINGTON
Địa lý Quốc gia Hoa Kỳ Thủ phủ Olympia Thành phố lớn nhất Seattle Diện tích 184.827 km² (hạng 18) • Phần đất 172.587 km² • Phần nước 12.237 km² Chiều ngang 385 km² Chiều dài 580 km² Kinh độ 116°57′ W - 124°48′ W Vĩ độ 45°32′ N - 48°59′ N Dân số (2018) 7.535.591 (hạng 13) • Mật độ 34,20 (hạng 25) • Trung bình 520 m • Cao nhất Núi Rainier 4.392 m • Thấp nhất 0 m Hành chính Ngày gia nhập 11 tháng 11 năm 1889 (thứ 42) Thống đốc Jay Inslee (D) Thượng nghị sĩ Hoa Kỳ Patty Murray (D) Maria Cantwell (D) Múi giờ PST (UTC-8) • Giờ mùa hè PDT (UTC-7) Viết tắt WA US-WA Trang web www.access.wa.gov
20. Bản đồ bang TENNESSEE
Diện tích • Tổng cộng 42,143 mi2 (109,247 km2) • Đất liền 41,217 mi2 (106,846 km2) • Mặt nước 926 mi2 (2,401 km2) 2.2% Thứ hạng diện tích 36th Kích thước • Dài 440 mi (710 km) • Rộng 120 mi (195 km) Độ cao 900 ft (270 m) Độ cao cực đại 6,643 ft (2.025 m) Độ cao cực tiểu 178 ft (54 m) Dân số • Tổng cộng 6.916.897 • Thứ hạng 16th • Mật độ 167,8/mi2 (64,8/km2) • Thứ hạng mật độ 20th • Thu nhập của hộ gia đình trung bình $54.833 • Thứ hạng thu nhập 42nd Tên gọi dân cư Tennessean Big Bender (cổ xưa) Tình nguyện (ý nghĩa lịch sử) Ngôn ngữ • Ngôn ngữ chính thức [tiếng Anh]] • Ngôn ngữ sử dụng Ngôn ngữ nói ở nhà
tiếng Anh: 94.6%
tiếng Tây Ban Nha: 3.9%
Khác: 1.5%
Time zones Đông Tennessee UTC−05:00 (Miền Đông) • Mùa hè (DST) UTC−04:00 (EDT) Trung và Tây UTC−06:00 (Miền Trung) • Summer (DST) UTC−05:00 (CDT) Viết tắt USPS Mã ISO 3166 US-TN Viết tắt truyền thống Tenn. Vĩ độ 34°59′ N to 36°41′ N Kinh độ 81°39′ W to 90°19′ W Website www.tn.gov
21. Bản đồ bang MINNESOTA
Chính quyền • Thống đốc Mark Dayton (DFL) • Phó Thống đốc Tina Smith (DFL) Lập pháp Cơ quan lập pháp Minnesota • Thượng viện Thượng nghị sĩ • Hạ viện Cử tri Thượng nghị sĩ Hoa Kỳ Amy Klobuchar (DFL) Al Franken (DFL) Phái đoàn Hạ viện Hoa Kỳ 5 Dân chủ, 3 Cộng hòa (danh sách) Dân số • Tổng cộng 5,611,179 (2.018) • Mật độ 67,1/mi2 (25,9/km2) • Thu nhập của hộ gia đình trung bình $58.906 • Thứ hạng thu nhập 9th Ngôn ngữ Viết tắt truyền thống Minn. Vĩ độ 43° 30′ N to 49° 23′ N Kinh độ 89° 29′ W to 97° 14′ W
22. Bản đồ bang MARYLAND
Địa lý Quốc gia Hoa Kỳ Thủ phủ Annapolis Thành phố lớn nhất Baltimore Diện tích 32.160 km² (hạng 42) • Phần đất 25.338 km² • Phần nước 6.968 km² (21 %) Chiều ngang 145 km² Chiều dài 400 km² Kinh độ 75°4′ W - 79°33′ W Vĩ độ 37°53′ N - 39°43′ N Dân số (2018) 6.042.718 (hạng 5) • Trung bình 105 m • Cao nhất Núi Backbone m • Thấp nhất 0 m Hành chính Ngày gia nhập 28 tháng 4 năm 1788 (thứ 7) Thống đốc Larry Hogan Thượng nghị sĩ Hoa Kỳ Barbara Mikulski (DC) Ben Cardin (DC) Múi giờ EST (UTC-5) • Giờ mùa hè EDT (UTC-4) Viết tắt MD US-MD Trang web www.maryland.gov
23. Bản đồ bang OREGON
Diện tích Hạng 9 - Tổng diện tích 98.466 mi² (255.026 km²) - Chiều rộng 260 dặm Anh (420 km) - Chiều dài 360 dặm Anh (580 km) - % nước 2,4 - Vĩ độ 42° Bắc đến 46° 18′ Bắc - Kinh độ 116° 28′ Tây đến 124° 38′ Tây Dân số Hạng 27 - Tổng dân số 4190713 - Mật độ 35,6/sq dặm 13,76/km² (39) Cao độ - Điểm cao nhất Núi Hood 11.239 ft (3.425 m) - Trung bình 3.297 ft (1.005 m) - Điểm thấp nhất Thái Bình Dương 0 ft (0 m)
24. Bản đồ bang SOUTH CAROLINA
Địa lý Quốc gia Hoa Kỳ Thủ phủ Charleston(1760-1789) Columbia(1790-nay) Thành phố lớn nhất Columbia Diện tích 82.965 km² (hạng 40) • Phần đất 78.051 km² • Phần nước 4.915 km² Chiều ngang 320 km² Chiều dài 420 km² Kinh độ 78°0’30” Tây - 83°20′ Tây Vĩ độ 32°4’30” Bắc - 35°12′ Bắc Dân số (2000) 4.012.012 (hạng 26) • Mật độ 51,45 (hạng 21) • Trung bình 110 m • Cao nhất Sassafras Mountain m • Thấp nhất 0 m Hành chính Ngày gia nhập 23 tháng 5 năm 1788 (thứ 8) Thống đốc Henry McMaster (Cộng hòa) Thượng nghị sĩ Hoa Kỳ Lindsey Graham (Cộng hòa) Tim Scott (Cộng hòa) Múi giờ EST (UTC-5) • Giờ mùa hè EDT Viết tắt SC US-SC Trang web www.sc.gov
25. Bản đồ bang WISCONSIN
Địa lý Quốc gia Hoa Kỳ Thủ phủ Madison Thành phố lớn nhất Milwaukee Diện tích 169.790 km² (hạng 23) • Phần đất 140.787 km² • Phần nước 28.006 km² Chiều ngang 420 km² Chiều dài 500 km² Kinh độ 86°49′ W - 92°54′ W Vĩ độ 42°30′ N - 47°3′ N Dân số (2018) 5.813.568 (hạng 18) • Mật độ 38,13 (hạng 24) • Trung bình 320 m • Cao nhất Timms Hill m • Thấp nhất Hồ Michigan m Hành chính Ngày gia nhập 29 tháng 5 năm 1848 (thứ 30) Thống đốc Tony Evers (Dân chủ) Thượng nghị sĩ Hoa Kỳ Tammy Baldwin (DC) Ron Johnson (CH) Múi giờ CST (UTC-6) • Giờ mùa hè CDT Viết tắt WI US-WI Trang web www.wisconsin.gov
26. Bản đồ bang MISSOURI
Địa lý Quốc gia Hoa Kỳ Thủ phủ Thành phố Jefferson Thành phố lớn nhất Thành phố Kansas Diện tích 180.693 km² (hạng 21) • Phần đất 178.590 km² • Phần nước 2.101 km² Chiều ngang 385 km² Chiều dài 480 km² Kinh độ 89°6′ Tây - 95°42′ Tây Vĩ độ 36° Bắc - 40°35′ Bắc Dân số (2018) 6.126.452 (hạng 17) • Mật độ 31 (hạng 27) • Trung bình 240 m • Cao nhất Taum Sauk Mountain m • Thấp nhất 70 m Hành chính Ngày gia nhập 10 tháng 8 năm 1821 (thứ 24) Thống đốc Mike Parson (Cộng hòa) Thượng nghị sĩ Hoa Kỳ Josh Hawley (CH) Eric Schmitt (CH) Múi giờ CST (UTC-6) • Giờ mùa hè CDT Viết tắt MO US-MO Trang web www.mo.gov
27. Bản đồ bang UTAH
Địa lý Quốc gia Hoa Kỳ Thủ phủ Thành phố Salt Lake Thành phố lớn nhất Thành phố Salt Lake Diện tích 219.887 km² (hạng 13) • Phần đất 212.751 km² • Phần nước 7.136 km² Chiều ngang 435 km² Chiều dài 565 km² Kinh độ 109° W - 114° W Vĩ độ 37° N - 42° N Dân số (2018) 3.161.105 (hạng 34) • Mật độ 10,50 (hạng 41) • Trung bình 1.860 m • Cao nhất Kings Peak m • Thấp nhất 610 m Hành chính Ngày gia nhập 4 tháng 1 năm 1896 (thứ 45) Thống đốc Spencer Cox (Cộng hòa) Thượng nghị sĩ Hoa Kỳ Mike Lee (Cộng hòa) Mitt Romney (Cộng hòa) Múi giờ MST (UTCUTC -7) • Giờ mùa hè MDT Viết tắt UT US-UT Trang web www.utah.gov
28. Bản đồ bang INDIANA
Địa lý Quốc gia Hoa Kỳ Thủ phủ Indianapolis Thành phố lớn nhất Indianapolis Diện tích 94.321 km² (hạng 38) • Phần đất 92.897 km² • Phần nước 1.424 km² (1,5 %) Chiều ngang 225 km² Chiều dài 435 km² Kinh độ 84°49′W - 88°4′W Vĩ độ 37°47′N - 41°46′N Dân số (2018) 6.691.878 (hạng 14) • Mật độ 65,46 (hạng 16) • Trung bình 210 m • Cao nhất Đồi Hoosier, 383 m • Thấp nhất 98 m Hành chính Ngày gia nhập 11 tháng 12 năm 1816 (thứ 19) Thống đốc Eric Holcomb (Cộng hòa) Thượng nghị sĩ Hoa Kỳ Todd Young (CH) Mike Braun (CH) Múi giờ CST¹-EST (UTC−6/−5) • Giờ mùa hè CDT¹-EDT (UTC−5/−4) Viết tắt IN Ind. US-IN Trang web www.in.gov
29. Bản đồ bang LOUISIANA
Địa lý Quốc gia Hoa Kỳ Thủ phủ Baton Rouge Thành phố lớn nhất New Orleans Diện tích 134.382 km² (hạng 31) • Phần đất 112.927 km² • Phần nước 21.455 km² (16 %) Chiều ngang 210 km² Chiều dài 610 km² Kinh độ 89°W - 94°W Vĩ độ 29°N - 33°N Dân số (2018) 4.659.978 (hạng 25) • Mật độ 34,6 (hạng 24) • Trung bình 30 m • Cao nhất Núi Driskill 163 m • Thấp nhất New Orleans -2,5 m Hành chính Ngày gia nhập 30 tháng 4 năm 1812 (thứ 18) Thống đốc John Bel Edwards (Dân chủ) Thượng nghị sĩ Hoa Kỳ Bill Cassidy (CH) John Neely Kennedy (CH) Múi giờ CST (UTC-6) • Giờ mùa hè CDT (UTC-5) Viết tắt LA US-LA Trang web www.louisiana.gov
30. Bản đồ bang CONNECTICUT
Địa lý Quốc gia Hoa Kỳ Thủ phủ Hartford Thành phố lớn nhất Bridgeport Diện tích 14.357 km² (hạng 48) • Phần đất 12.559 km² • Phần nước 1.809 km² (12,6 %) Chiều ngang 113 km² Chiều dài 177 km² Kinh độ 40°58′W - 42°3′W Vĩ độ 71°47′N - 73°44′N Dân số (2018) 3.161.105 (hạng 29) • Mật độ 271,40 (hạng 4) • Trung bình 152 m • Cao nhất Núi Frissell, 725 m • Thấp nhất 0 m Hành chính Ngày gia nhập 9 tháng 1 năm 1788 (thứ 5) Thống đốc Ned Lamont (Dân chủ) Thượng nghị sĩ Hoa Kỳ Richard Blumenthal (DC) Chris Murphy (DC) Múi giờ EST (UTC−5) • Giờ mùa hè EDT (UTC−4) Viết tắt CT Conn. US-CT Trang web www.ct.gov
31. Bản đồ bang KENTUCKY
Địa lý Quốc gia Hoa Kỳ Thủ phủ Frankfort Thành phố lớn nhất Louisville Diện tích 104.749 km² (hạng 37) • Phần đất 102.989 km² • Phần nước 1.760 km² (1,7 %) Chiều ngang 225 km² Chiều dài 610 km² Kinh độ 81°58′W - 89°34′W Vĩ độ 36°30′N - 39°9′N Dân số (2018) 4.468.402 (hạng 25) • Mật độ 39,28 (hạng 23) • Trung bình 230 m • Cao nhất Núi Đên, 1.263 m • Thấp nhất 78 m Hành chính Ngày gia nhập 1 tháng 6 năm 1792 (thứ 15) Thống đốc Andy Beshear (Dân chủ) Thượng nghị sĩ Hoa Kỳ Mitch McConnell (CH) Rand Paul (CH) Múi giờ CST¹-EST (UTC−6/−5) • Giờ mùa hè CDT¹-EDT (UTC−5/−4) Viết tắt KY Ky. Kent. US-KY Trang web www.kentucky.gov
32. Bản đồ bang OKLAHOMA
Địa lý Quốc gia Hoa Kỳ Thủ phủ Thành phố Oklahoma Thành phố lớn nhất Thành phố Oklahoma Diện tích 181.196 km² (hạng 20) • Phần đất 178.023 km² • Phần nước 3.173 km² Chiều ngang 370 km² Chiều dài 480 km² Kinh độ 94°29′ W - 103° W Vĩ độ 33°35′ N - 37° N Dân số (2018) 3.943.079 (hạng 27) • Mật độ 130,276402 (hạng 35) • Trung bình 395 m • Cao nhất Black Mesa Mt. m • Thấp nhất Little River m Hành chính Ngày gia nhập 16 tháng 11 năm 1907 (thứ 46) Thống đốc Kevin Stitt (Cộng hòa) Thượng nghị sĩ Hoa Kỳ James Lankford (CH) Markwayne Mullin (CH) Múi giờ CST (UTC-6) • Giờ mùa hè CDT Viết tắt OK US-OK Trang web www.ok.gov
33.Bản đồ bang NEVADA
Địa lý Quốc gia Hoa Kỳ Thủ phủ Thành phố Carson Thành phố lớn nhất Las Vegas Diện tích 286.367 km² (hạng 7) • Phần đất 284.396 km² • Phần nước 1.971 km² Chiều ngang 519 km² Chiều dài 788 km² Kinh độ 114° W - 120° W Vĩ độ 35° N - 42° N Dân số (2018) 3.034.392 (hạng 35) • Mật độ 9,57 (hạng 42) • Trung bình 1.676 m • Cao nhất Boundary Peak m • Thấp nhất 146 m Hành chính Ngày gia nhập 31 tháng 10 năm 1864 (thứ 36) Thống đốc Steve Sisolak (Dân chủ) Thượng nghị sĩ Hoa Kỳ Catherine Cortez Masto (DC) Jacky Rosen (DC) Múi giờ PST (UTC-8) • Giờ mùa hè PDT Viết tắt NV US-NV Trang web www.nevada.gov
34.Bản đồ bang MAINE
Diện tích • Tổng cộng 35,385 mi2 (91,646 km2) • Đất liền 30,862 mi2 (80,005 km2) • Mặt nước 4,523 mi2 (11,724 km2) 13.5% Thứ hạng diện tích 39 Kích thước • Dài 320 mi (515 km) • Rộng 205 mi (330 km) Độ cao 600 ft (180 m) Độ cao cực đại 5,270 ft (1.606,4 m) Độ cao cực tiểu 0 ft (0 m) Dân số • Tổng cộng 1.344.212 • Thứ hạng 42 • Mật độ 43,8/mi2 (16,9/km2) • Thứ hạng mật độ 38 • Thu nhập của hộ gia đình trung bình $56.277 • Thứ hạng thu nhập 32 Tên gọi dân cư Mainer
Maine-iac (thông thường)
Người Maine
Ngôn ngữ • Ngôn ngữ chính thức Không có • Ngôn ngữ sử dụng
Tiếng Anh: 92%
Tiếng Pháp: 5%
Khác: ≤ 3%
Múi giờ UTC−05:00 (Miền Đông) • Mùa hè (DST) UTC−04:00 (EDT) Viết tắt USPS Mã ISO 3166 US-ME Viết tắt truyền thống Me. Vĩ độ 42° 58′ N to 47° 28′ N Kinh độ 66° 57′ W to 71° 5′ W Website www.maine.gov
35.Bản đồ bang MONTANA
Địa lý Quốc gia Hoa Kỳ Thủ phủ Helena Thành phố lớn nhất Billings Diện tích 376965 km² (hạng 4) • Phần đất 377.295 km² • Phần nước 3.862 km² Chiều ngang 410 km² Chiều dài 1.015 km² Kinh độ 104°2′ W - 116°2′ W Vĩ độ 44°26′ N - 49° N Dân số (2018) 1062305 (hạng 44) • Mật độ 2,7 (hạng 48) • Trung bình 1.035 m • Cao nhất Granite Peak m • Thấp nhất 549 m Hành chính Ngày gia nhập 8 tháng 11 năm 1889 (thứ 41) Thống đốc Greg Gianforte (Cộng hòa) Thượng nghị sĩ Hoa Kỳ Steve Daines (Cộng hòa) Jon Tester (Dân chủ) Múi giờ MST (UTC-7) • Giờ mùa hè MDT Viết tắt MT US-MT Trang web www.mt.gov
36. Bản đồ bang MISSISSIPPI
Địa lý Quốc gia Hoa Kỳ Thủ phủ Jackson Thành phố lớn nhất Jackson Diện tích 125.443 km² (hạng 32) • Phần đất 121.606 km² • Phần nước 3.940 km² Chiều ngang 275 km² Chiều dài 545 km² Kinh độ 88°7′ W - 91°41′ W Vĩ độ 30°13′ N - 35° N Dân số (2018) 2.986.530 (hạng 31) • Mật độ 23,42 (hạng 32) • Trung bình 91 m • Cao nhất Núi Woodall m • Thấp nhất Vịnh Mexico m Hành chính Ngày gia nhập 10 tháng 12 năm 1817 (thứ 20) Thống đốc Tate Reeves (R) Thượng nghị sĩ Hoa Kỳ Cindy Hyde-Smith (R) Roger Wicker (R) Múi giờ CST (UTC-6) • Giờ mùa hè CDT Viết tắt MS US-MS Trang web www.state.ms.us
37. Bản đồ bang NEW MEXICO
Địa lý Quốc gia Hoa Kỳ Thủ phủ Santa Fe Thành phố lớn nhất Albuquerque Diện tích 315,194 km² (hạng thứ 5) • Phần đất 314161 km² • Phần nước 608 km² (0.2 %) Chiều ngang 550 km² Chiều dài 595 km² Kinh độ 103° T tới 109° 3′ t Vĩ độ 31° 20′ B tới 37° B Dân số (2018) 2095428 (hạng thứ 36) • Mật độ 6,62 (hạng thứ 45) • Trung bình 1.740 m • Cao nhất Đỉnh Wheeler 4013,3 m • Thấp nhất Hồ chứa nước Red Bluff cạnh biên giới Texas 867 m Hành chính Thống đốc Michelle Lujan Grisham (Dân chủ) Thượng nghị sĩ Hoa Kỳ Múi giờ UTC-7, America/Denver Giờ mùa hè Không áp dụng Viết tắt US-NM Trang web www.newmexico.gov
38. Bản đồ bang IOWA
Địa lý Quốc gia Hoa Kỳ Thủ phủ Des Moines Thành phố lớn nhất Des Moines Diện tích 145.743 km² (hạng 26) • Phần đất 144.701 km² • Phần nước 1.042 km² (0,71 %) Chiều ngang 320 km² Chiều dài 500 km² Kinh độ 89°5′W - 96°31′W Vĩ độ 40°36′N - 43°30′N Dân số (2018) 3.156.145 (hạng 30) • Mật độ 20,22 (hạng 33) • Trung bình 335 m • Cao nhất Đỉnh Hawkeye, 509 m • Thấp nhất 146 m Hành chính Ngày gia nhập 28 tháng 12 năm 1846 (thứ 29) Thống đốc Kim Reynolds (Cộng hòa) Thượng nghị sĩ Hoa Kỳ Chuck Grassley (CH) Joni Ernst (CH) Múi giờ CST (UTC−6) • Giờ mùa hè CDT (UTC−5) Viết tắt IA Ia. US-IA Trang web www.iowa.gov
39. Bản đồ bang RHODE ISLAND
Diện tích • Tổng cộng 1,214 mi2 (3,144 km2) • Đất liền 1,045 mi2 (2,707 km2) • Mặt nước 169 mi2 (438 km2) 13.9% Thứ hạng diện tích 50 Kích thước • Dài 48 mi (77 km) • Rộng 37 mi (60 km) Độ cao 200 ft (60 m) Độ cao cực đại 812 ft (247 m) Độ cao cực tiểu 0 ft (0 m) Dân số • Tổng cộng 1.059.361 • Thứ hạng 45 • Mật độ 1.006/mi2 (388/km2) • Thứ hạng mật độ 2 • Thu nhập của hộ gia đình trung bình $63.870 • Thứ hạng thu nhập 16 Tên gọi dân cư Rhode Islander Ngôn ngữ • Ngôn ngữ chính thức De jure: Không De facto: Tiếng Anh Múi giờ UTC-05:00 (Đông) • Mùa hè (DST) UTC-04:00 (EDT) Viết tắt USPS Mã ISO 3166 US-RI Viết tắt truyền thống R.I. Vĩ độ 41° 09′ N to 42° 01′ N Kinh độ 71° 07′ W to 71° 53′ W Website www.ri.gov
40. Bản đồ bang KANSAS
Địa lý Quốc gia Hoa Kỳ Thủ phủ Topeka Thành phố lớn nhất Wichita Diện tích 213.096 km² (hạng 15) • Phần đất 211753 km² • Phần nước 1.196 km² (0,56 %) Chiều ngang 340 km² Chiều dài 645 km² Kinh độ 94°38′W - 102°1′34″W Vĩ độ 37°N - 40°N Dân số (2018) 2.911.505 (hạng 32) • Mật độ 12,7 (hạng 40) • Trung bình 600 m • Cao nhất Núi Hướng dương, 1.231 m • Thấp nhất 207 m Hành chính Ngày gia nhập 29 tháng 1 năm 1861 (thứ 34) Thống đốc Laura Kelly (Dân chủ) Thượng nghị sĩ Hoa Kỳ Jerry Moran (CH) Roger Marshall (CH) Múi giờ MST¹-CST (UTC−7/−6) • Giờ mùa hè MDT¹-CDT (UTC−6/−5) Viết tắt KS Kans. Kan. US-KS Trang web www.kansas.gov
41. Bản đồ bang NEBRASKA
Địa lý Quốc gia Hoa Kỳ Thủ phủ Lincoln Thành phố lớn nhất Omaha Diện tích 200.520 km² (hạng 16) • Phần đất 198972 km² • Phần nước 1.247 km² Chiều ngang 340 km² Chiều dài 690 km² Kinh độ 95°25′ Tây - 104° Tây Vĩ độ 40° Bắc - 43° Bắc Dân số (2018) 1929268 (hạng 37) • Mật độ 9,25 (hạng 43) • Trung bình 790 m • Cao nhất Panorama Point 1.654 m • Thấp nhất 256 m Hành chính Ngày gia nhập 1 tháng 3 năm 1867 (thứ 37) Thống đốc Pete Ricketts (Cộng hòa) Thượng nghị sĩ Hoa Kỳ Deb Fischer (Cộng hòa) Ben Sasse (Cộng hòa) Múi giờ CST: UTC-6/CDT: UTC-5 • Giờ mùa hè Không áp dụng Viết tắt NE US-NE Trang web www.nebraska.gov
42. Bản đồ bang WYOMING
Diện tích • Tổng cộng 97,914 mi2 (253,600 km2) Thứ hạng diện tích 10 Kích thước • Dài 280 mi (452 km) • Rộng 372,8 mi (600 km) Độ cao 6,700 ft (2.040 m) Độ cao cực đại 13,809 ft (4.209,1 m) Độ cao cực tiểu 3,101 ft (945 m) Dân số • Tổng cộng 578.759 • Thứ hạng 50 • Mật độ 5,97/mi2 (2,31/km2) • Thứ hạng mật độ 49th • Thu nhập của hộ gia đình trung bình $62.268 • Thứ hạng thu nhập 20 Tên gọi dân cư Wyomingite Ngôn ngữ • Ngôn ngữ chính thức Tiếng Anh Múi giờ UTC−07:00 (Miền núi) • Mùa hè (DST) UTC−06:00 (MDT) Viết tắt USPS Mã ISO 3166 US-WY Viết tắt truyền thống Wyo. Vĩ độ 41°N đến 45°N Kinh độ 104°3’W đến 111°3’W Website wyoming.gov
43. Bản đồ bang ARKANSAS
Địa lý Quốc gia Hoa Kỳ Thủ phủ Little Rock Thành phố lớn nhất Little Rock Diện tích 137.732 km² (hạng 29) • Phần đất 134.856 km² • Phần nước 2.876 km² (2,09 %) Chiều ngang 385 km² Chiều dài 420 km² Kinh độ 89°41′W - 94°42′W Vĩ độ 33°N - 36°30′N Dân số (2018) 3.013.825 (hạng 33) • Mật độ 19,82 (hạng 34) • Trung bình 198 m • Cao nhất 839 m • Thấp nhất 17 m Hành chính Ngày gia nhập 15 tháng 6 năm 1836 (thứ 25) Thống đốc Sarah Huckabee Sanders (Cộng hòa) Thượng nghị sĩ Hoa Kỳ John Boozman (CH) Tom Cotton (CH) Múi giờ CST (UTC−6) • Giờ mùa hè CDT (UTC−5) Viết tắt AR Ark. US-AR Trang web www.arkansas.gov
44. Bản đồ bang VERMONT
Địa lý Quốc gia Hoa Kỳ Thủ phủ Montpelier Thành phố lớn nhất Burlington Diện tích 24.923 km² (hạng 43) • Phần đất 23872 km² • Phần nước 949 km² Chiều ngang 130 km² Chiều dài 260 km² Kinh độ 71°28′ W - 73°26′ W Vĩ độ 42°44′ N - 45°0’43” N Dân số (2018) 626299 (hạng 49) • Mật độ 25,41 (hạng 30) • Trung bình 300 m • Cao nhất Mount Mansfield m • Thấp nhất 29 m Hành chính Ngày gia nhập 4 tháng 3 năm 1791 (thứ 14) Thống đốc Phillip Scott Thượng nghị sĩ Hoa Kỳ Patrick Leahy (Dân chủ) Bernie Sanders (độc lập) Múi giờ EST (UTC-5) • Giờ mùa hè EDT Viết tắt VT US-VT Trang web www.vermont.gov
45.Bản đồ bang DELAWARE
Địa lý Quốc gia Hoa Kỳ Thủ phủ Dover Thành phố lớn nhất Wilmington Diện tích 5047 km² (hạng 49) • Phần đất 5.068 km² • Phần nước 1.387 km² (21,5 %) Chiều ngang 48 km² Chiều dài 161 km² Kinh độ 38°27′W - 39°50′W Vĩ độ 75°2′N - 75°47′N Dân số (2018) 967171 (hạng 45) • Mật độ 154,87 (hạng 7) • Trung bình 18 m • Cao nhất 137 m • Thấp nhất 0 m Hành chính Ngày gia nhập 7 tháng 12 năm 1787 (thứ 1) Thống đốc John Carney (Dân chủ) Thượng nghị sĩ Hoa Kỳ Tom Carper (DC) Chris Coons (DC) Múi giờ EST (UTC−5) • Giờ mùa hè EDT (UTC−4) Viết tắt DE Del. US-DE Trang web delaware.gov
46.Bản đồ bang WEST VIRGINIA
Địa lý Quốc gia Hoa Kỳ Thủ phủ Charleston Thành phố lớn nhất Charleston Diện tích 62.809 km² (hạng 41) • Phần đất 62.436 km² • Phần nước 376 km² Chiều ngang 210 km² Chiều dài 385 km² Kinh độ 77°40′ W - 82°40′ W Vĩ độ 37°10′ N - 40°40′ N Dân số (2000) 1.808.344 (hạng 37) • Mật độ 29,0 (hạng 27) • Trung bình 460 m • Cao nhất Spruce Knob m • Thấp nhất Sông Potomac m Hành chính Ngày gia nhập 20 tháng 6 năm 1863 (thứ 35) Thống đốc Jim Justice (R) Thượng nghị sĩ Hoa Kỳ Joe Manchin (D) Shelley Moore Capito (R) Múi giờ EST (UTC-5) • Giờ mùa hè EDT Viết tắt WV US-WV Trang web www.wv.gov
47.Bản đồ bang IDAHO
Địa lý Quốc gia Hoa Kỳ Thủ phủ Boise Thành phố lớn nhất Boise Diện tích 216.632 km² (hạng 14) • Phần đất 214043 km² • Phần nước 2.133 km² (0,98 %) Chiều ngang 771 km² Chiều dài 491 km² Kinh độ 111°W - 117°W Vĩ độ 42°N - 49°N Dân số (2018) 1754208 (hạng 39) • Mật độ 6,04 (hạng 44) • Trung bình 1.524 m • Cao nhất 3.859 m • Thấp nhất 216 m Hành chính Ngày gia nhập 3 tháng 7 năm 1890 (thứ 43) Thống đốc Butch Otter (Cộng hòa) Thượng nghị sĩ Hoa Kỳ Mike Crapo (CH) Jim Risch (CH) Múi giờ PST-MST (UTC−8/−7) • Giờ mùa hè PDT-MDT (UTC−7/−6) Viết tắt ID Id. Ida. US-ID Trang web www.idaho.gov
48. Bản đồ bang SOUTH DAKOTA
Địa lý Quốc gia Hoa Kỳ Thủ phủ Pierre Thành phố lớn nhất Sioux Falls Diện tích 199.905 km² (hạng 17) • Phần đất 196.735 km² • Phần nước 3.173 km² (1,6 %) Chiều ngang 340 km² Chiều dài 610 km² Kinh độ 114°8′ Tây đến 124°24′ Tây Vĩ độ 42°29’30” Bắc đến 45°56′ Bắc Dân số (2000) 754.844 (hạng 46) • Mật độ 3,84 (hạng 46) • Trung bình 670 m • Cao nhất 2.207 m • Thấp nhất 294 m Hành chính Ngày gia nhập 2 tháng 11 năm 1889 (thứ 40) Thống đốc Dennis Daugaard (Cộng hòa) Thượng nghị sĩ Hoa Kỳ Tim Johnson (Dân chủ) John Thune (CH) Múi giờ MST đến CST (UTC-7/-6) • Giờ mùa hè MDT đến CDT (UTC-6/-5) Viết tắt SD US-SD Trang web www.state.sd.us
49. Bản đồ bang NEW HAMPSHIRE
Địa lý Quốc gia Hoa Kỳ Thủ phủ Concord Thành phố lớn nhất Manchester Diện tích 24.239 km² • Phần đất 23.249 km² • Phần nước 814 km² Chiều ngang 110 km² Chiều dài 305 km² Kinh độ 70°37’W - 72°37’W Vĩ độ 42°40’N - 45°18’N Dân số (2000) 1.235.786 (hạng 41) • Mật độ (hạng 20) • Trung bình 305 m • Cao nhất Mt. Washington m • Thấp nhất 0 m Hành chính Ngày gia nhập 21 tháng 6 năm 1788 (thứ 9) Thống đốc Chris Sununu (R) Thượng nghị sĩ Hoa Kỳ Maggie Hassan (D) Jeanne Shaheen (D) Múi giờ EST (UTC-5) • Giờ mùa hè EDT (UTC-4) Viết tắt NH US-NH Trang web www.nh.gov
50. Bản đồ bang NORTH DAKOTA
Địa lý Quốc gia Hoa Kỳ Thủ phủ Bismarck Thành phố lớn nhất Fargo Diện tích 183.272 km² (hạng 19) • Phần đất 178.839 km² • Phần nước 4.432 km² Chiều ngang 340 km² Chiều dài 545 km² Kinh độ 96°33′ Tây - 104°03′ Tây Vĩ độ 45°55′ Bắc - 49°00′ Bắc Dân số (2015) 723.393 (hạng 48) • Mật độ 3.592 (hạng 47) • Trung bình 580 m • Cao nhất White Butte m • Thấp nhất sông Red m Hành chính Ngày gia nhập 2 tháng 11 năm 1889 (thứ 39) Thống đốc Doug Burgum (Cộng hòa) Thượng nghị sĩ Hoa Kỳ John Hoeven Heidi Heitkamp (Dân chủ) Múi giờ CST (UTC-6) • Giờ mùa hè CDT Viết tắt ND US-ND Trang web www.nd.gov
Bản đồ du lịch nước Mỹ
Bản đồ nước Mỹ trên thế giới
PHÓNG TO
Trong bài viết này, chúng ta đã khám phá sự đa dạng và độc đáo của bản đồ nước Mỹ đầy đủ chi tiết năm 2024, bao gồm tất cả 50 bang của Hoa Kỳ. Từ những dãy núi cao và thung lũng sông lớn đến bờ biển dài và vùng sa mạc bao la, bản đồ này đã cung cấp một cái nhìn toàn diện về địa hình và địa lý của đất nước này. Tóm lại, bản đồ nước Mỹ đầy đủ chi tiết năm 2024 là một nguồn thông tin quý giá và là công cụ không thể thiếu cho mọi người muốn khám phá và hiểu biết về quốc gia này. Hãy tiếp tục sử dụng và khám phá bản đồ này để tận hưởng những trải nghiệm mới mẻ và thú vị trên khắp đất nước Mỹ.
Liên hệ:
Meey Map | Cập Nhật Thông Tin Quy Hoạch Mới Nhất.
Meey Map là nền tảng bản đồ tìm kiếm Bất động sản và tra cứu thông tin quy hoạch trực tuyến thuộc CÔNG TY TNHH CHUYỂN ĐỔI SỐ BẤT ĐỘNG SẢN